Bản dịch của từ Tiring journey trong tiếng Việt

Tiring journey

Noun [U/C] Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Tiring journey (Noun)

tˈaɪɹɨŋ dʒɝˈni
tˈaɪɹɨŋ dʒɝˈni
01

Một trải nghiệm liên quan đến du lịch có thể thú vị hoặc mệt mỏi.

An experience related to travel that can be either pleasant or exhausting

Ví dụ

The tiring journey to New York left me feeling completely exhausted.

Chuyến đi mệt mỏi đến New York khiến tôi cảm thấy hoàn toàn kiệt sức.

This tiring journey did not discourage us from visiting more cities.

Chuyến đi mệt mỏi này không làm chúng tôi nản lòng khi thăm nhiều thành phố hơn.

Was the tiring journey to the conference worth the networking opportunities?

Chuyến đi mệt mỏi đến hội nghị có đáng với cơ hội kết nối không?

02

Một khoảng thời gian di chuyển từ nơi này đến nơi khác.

A period of travel from one place to another

Ví dụ

The tiring journey to the conference took five hours by bus.

Chuyến đi mệt mỏi đến hội nghị mất năm giờ bằng xe buýt.

The tiring journey did not discourage the volunteers from helping others.

Chuyến đi mệt mỏi không làm nản lòng những tình nguyện viên giúp đỡ người khác.

Was the tiring journey worth the experience at the charity event?

Chuyến đi mệt mỏi có xứng đáng với trải nghiệm tại sự kiện từ thiện không?

03

Hành động di chuyển hoặc di chuyển từ địa điểm này đến địa điểm khác.

The act of traveling or moving from one location to another

Ví dụ

The tiring journey to Washington took over eight hours last weekend.

Chuyến đi mệt mỏi đến Washington mất hơn tám giờ cuối tuần trước.

The tiring journey did not discourage the volunteers from helping others.

Chuyến đi mệt mỏi không làm nản lòng các tình nguyện viên giúp đỡ người khác.

Was the tiring journey to the charity event worth the effort?

Chuyến đi mệt mỏi đến sự kiện từ thiện có xứng đáng với nỗ lực không?

Tiring journey (Adjective)

tˈaɪɹɨŋ dʒɝˈni
tˈaɪɹɨŋ dʒɝˈni
01

Gây mệt mỏi hoặc kiệt sức; mệt mỏi.

Causing fatigue or exhaustion wearisome

Ví dụ

The tiring journey to the conference left everyone feeling exhausted.

Chuyến đi mệt mỏi đến hội nghị khiến mọi người cảm thấy kiệt sức.

The tiring journey does not discourage volunteers from helping others.

Chuyến đi mệt mỏi không làm nản lòng những tình nguyện viên giúp đỡ người khác.

Was the tiring journey worth the experience at the social event?

Chuyến đi mệt mỏi có đáng với trải nghiệm tại sự kiện xã hội không?

02

Nhàm chán hoặc buồn tẻ do nỗ lực quá mức hoặc thời gian quá dài.

Boring or dull due to excessive effort or duration

Ví dụ

The tiring journey to the conference drained everyone's energy last week.

Chuyến đi mệt mỏi đến hội nghị đã làm cạn kiệt năng lượng của mọi người tuần trước.

The tiring journey did not inspire any social discussions at the event.

Chuyến đi mệt mỏi đã không tạo cảm hứng cho bất kỳ cuộc thảo luận xã hội nào tại sự kiện.

Was the tiring journey worth the time spent at the social gathering?

Liệu chuyến đi mệt mỏi có đáng giá thời gian đã dành cho buổi gặp mặt xã hội không?

03

Có tính chất làm kiệt sức hoặc đòi hỏi nhiều.

Having the quality of being exhausting or demanding

Ví dụ

The tiring journey to the conference drained everyone's energy quickly.

Chuyến đi mệt mỏi đến hội nghị đã làm cạn kiệt năng lượng của mọi người.

This tiring journey does not help our social engagement efforts at all.

Chuyến đi mệt mỏi này không giúp ích gì cho nỗ lực giao lưu xã hội của chúng tôi.

Is the tiring journey worth the social connections we will make?

Liệu chuyến đi mệt mỏi có xứng đáng với các mối quan hệ xã hội chúng ta sẽ tạo ra không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Tiring journey cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Tiring journey

Không có idiom phù hợp