Bản dịch của từ Wag trong tiếng Việt

Wag

Noun [U/C]Verb

Wag (Noun)

wˈæg
wˈæg
01

Người hay nói đùa; một kẻ pha trò.

A person who makes jokes; a joker.

Ví dụ

In the office, Peter was known as the office wag.

Ở văn phòng, Peter được biết đến là người hay đùa cợt.

The wag always lightened the mood with his humor.

Người hay đùa cợt luôn làm cho tinh thần trở nên sảng khoái với sự hài hước của mình.

At the party, Sarah was the designated wag, entertaining everyone.

Tại bữa tiệc, Sarah được chọn làm người hài hước, giải trí cho mọi người.

02

Một chuyển động nhanh chóng từ bên này sang bên kia.

A single rapid movement from side to side.

Ví dụ

The dog's tail wag showed its excitement.

Sự lắc đuôi của chó thể hiện sự phấn khích.

A friendly wag of the hand greeted the new neighbor.

Sự vẫy tay thân thiện chào đón hàng xóm mới.

The child's joyful wag caught everyone's attention.

Sự lắc lư của đứa trẻ thu hút sự chú ý của mọi người.

03

Vợ hoặc bạn gái của một cầu thủ thể thao, thường có đặc điểm là có uy tín trên truyền thông và lối sống hào nhoáng.

A wife or girlfriend of a sports player, typically characterized as having a high media profile and a glamorous lifestyle.

Ví dụ

The wags of famous footballers are often seen at high-profile events.

Những wag của những cầu thủ bóng đá nổi tiếng thường xuyên xuất hiện tại các sự kiện quan trọng.

The media loves to cover the extravagant lifestyles of wags.

Truyền thông thích đưa tin về lối sống xa hoa của những wag.

Being a wag means being in the spotlight constantly.

Làm wag đồng nghĩa với việc luôn ở trong tầm ngắm của công chúng.

04

Người hay trốn học.

A person who plays truant.

Ví dụ

The school counselor dealt with the wag's truancy issue.

Cố vấn trường giải quyết vấn đề trốn học của kẻ trốn học.

The principal warned the wag about the consequences of skipping school.

Hiệu trưởng cảnh báo kẻ trốn học về hậu quả của việc trốn học.

The wag's parents were called in to discuss his attendance record.

Cha mẹ của kẻ trốn học được gọi đến để thảo luận về hồ sơ đi học của con.

Wag (Verb)

wˈæg
wˈæg
01

Chơi trốn học (trường).

Play truant from (school).

Ví dụ

He wags school to hang out with friends.

Anh ta trốn học để đi chơi với bạn bè.

The students often wag classes to go to the movies.

Các học sinh thường trốn học để đi xem phim.

She wags school to attend a protest.

Cô ấy trốn học để tham gia biểu tình.

02

(đặc biệt khi đề cập đến đuôi của động vật) chuyển động hoặc khiến chuyển động tới lui nhanh chóng.

(especially with reference to an animal's tail) move or cause to move rapidly to and fro.

Ví dụ

The dog wagged its tail happily at the park.

Con chó vẫy đuôi vui vẻ ở công viên.

She wagged her finger disapprovingly during the meeting.

Cô ấy vẫy ngón tay một cách không hài lòng trong cuộc họp.

The children wagged their heads in agreement with the teacher.

Những đứa trẻ vẫy đầu đồng tình với giáo viên.

Kết hợp từ của Wag (Verb)

CollocationVí dụ

Wag furiously

Vẫy cuồng loạn

Dogs wag furiously when meeting new friends.

Chó vẫy đuôi mạnh khi gặp bạn mới.

Wag happily

Vui vẻ vẫy đuôi

The dog wagged happily at the park.

Con chó vẫy đuôi vui vẻ ở công viên.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Wag

Cause (some) tongues to wag

kˈɑz sˈʌm tˈʌŋz tˈu wˈæɡ

Để thiên hạ đàm tiếu/ Làm cho người ta xì xào bàn tán

To cause people to gossip; to give people something to gossip about.

Her scandalous affair caused tongues to wag in the small town.

Mối tình lãng mạn của cô ấy khiến mọi người bàn tán trong thị trấn nhỏ.