Bản dịch của từ Water-bound trong tiếng Việt

Water-bound

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Water-bound (Adjective)

wˈɑtəɹ baʊnd
wˈɑtəɹ baʊnd
01

Của một chiếc thuyền hoặc hành khách của nó: bị giới hạn hoặc ở trên mặt nước; không vào được bờ. sau này còn có phương tiện, phương thức vận tải, v.v.: hoạt động hoặc được thiết kế để (chỉ) sử dụng trên mặt nước; đường thủy.

Of a boat or its passengers confined to or staying on the water unable to reach the shore later also of a vehicle mode of transport etc that operates or is designed to be used only on the water waterborne.

Ví dụ

The water-bound ferry took 50 passengers across the river daily.

Chiếc phà nước chỉ có thể chở 50 hành khách qua sông mỗi ngày.

They are not water-bound; they can reach the shore easily.

Họ không bị giới hạn trên nước; họ có thể dễ dàng đến bờ.

Is the water-bound boat safe for children during the trip?

Chiếc thuyền nước có an toàn cho trẻ em trong chuyến đi không?

02

Bị hạn chế hoặc bị giam giữ bởi nước, đặc biệt là nước lũ.

Confined or detained by water especially floodwater.

Ví dụ

The water-bound community faced challenges during the heavy rainstorm last week.

Cộng đồng bị ngập nước đã gặp khó khăn trong cơn bão lớn tuần trước.

Many families are not water-bound in this region during the dry season.

Nhiều gia đình không bị ngập nước ở khu vực này trong mùa khô.

Are there any water-bound areas in your city after the floods?

Có khu vực nào bị ngập nước trong thành phố của bạn sau lũ không?

03

Bằng đất sét, sỏi...: có dạng hạt hoặc hạt liên kết với nhau bằng nước; đặc biệt là chỉ định đường (thường bằng đá dăm hoặc đá dăm) được đầm bằng cách tưới nước và lăn, không có chất kết dính gốc nhựa đường hoặc nhựa đường.

Of clay gravel etc having the particles or grains bound by water especially designating roads typically of crushed stone or macadam compacted by watering and rolling without a bitumen or tarbased binder.

Ví dụ

The water-bound path near Central Park is often muddy after rain.

Con đường có nước gần Công viên Trung tâm thường lầy lội sau mưa.

Water-bound roads do not hold up well during heavy traffic.

Các con đường có nước không chịu được trong giao thông nặng.

Are water-bound areas safe for children to play in?

Các khu vực có nước có an toàn cho trẻ em chơi không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/water-bound/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Water-bound

Không có idiom phù hợp