Bản dịch của từ Water-bound trong tiếng Việt
Water-bound

Water-bound (Adjective)
Của một chiếc thuyền hoặc hành khách của nó: bị giới hạn hoặc ở trên mặt nước; không vào được bờ. sau này còn có phương tiện, phương thức vận tải, v.v.: hoạt động hoặc được thiết kế để (chỉ) sử dụng trên mặt nước; đường thủy.
Of a boat or its passengers confined to or staying on the water unable to reach the shore later also of a vehicle mode of transport etc that operates or is designed to be used only on the water waterborne.
The water-bound ferry took 50 passengers across the river daily.
Chiếc phà nước chỉ có thể chở 50 hành khách qua sông mỗi ngày.
They are not water-bound; they can reach the shore easily.
Họ không bị giới hạn trên nước; họ có thể dễ dàng đến bờ.
Is the water-bound boat safe for children during the trip?
Chiếc thuyền nước có an toàn cho trẻ em trong chuyến đi không?
Bị hạn chế hoặc bị giam giữ bởi nước, đặc biệt là nước lũ.
Confined or detained by water especially floodwater.
The water-bound community faced challenges during the heavy rainstorm last week.
Cộng đồng bị ngập nước đã gặp khó khăn trong cơn bão lớn tuần trước.
Many families are not water-bound in this region during the dry season.
Nhiều gia đình không bị ngập nước ở khu vực này trong mùa khô.
Are there any water-bound areas in your city after the floods?
Có khu vực nào bị ngập nước trong thành phố của bạn sau lũ không?
Bằng đất sét, sỏi...: có dạng hạt hoặc hạt liên kết với nhau bằng nước; đặc biệt là chỉ định đường (thường bằng đá dăm hoặc đá dăm) được đầm bằng cách tưới nước và lăn, không có chất kết dính gốc nhựa đường hoặc nhựa đường.
Of clay gravel etc having the particles or grains bound by water especially designating roads typically of crushed stone or macadam compacted by watering and rolling without a bitumen or tarbased binder.
The water-bound path near Central Park is often muddy after rain.
Con đường có nước gần Công viên Trung tâm thường lầy lội sau mưa.
Water-bound roads do not hold up well during heavy traffic.
Các con đường có nước không chịu được trong giao thông nặng.
Are water-bound areas safe for children to play in?
Các khu vực có nước có an toàn cho trẻ em chơi không?
"Water-bound" là một tính từ, chỉ đặc điểm của những vật thể hoặc môi trường bị giới hạn hoặc phụ thuộc vào nước. Thuật ngữ này thường được sử dụng trong ngữ cảnh địa lý hoặc sinh thái, liên quan đến các hệ sinh thái thủy sinh. Từ này không có sự khác biệt lớn giữa Anh-Mỹ; tuy nhiên, trong một số ngữ cảnh, "water-bound" có thể thiên về những tình huống cụ thể trong giao thông hoặc quy hoạch đô thị, nơi nước đóng vai trò then chốt trong cấu trúc hạ tầng.
Từ "water-bound" được hình thành từ hai thành phần: "water" có nguồn gốc từ tiếng Anglo-Saxon "wæter", và "bound" từ tiếng Old Norse "bundr". Sự kết hợp này phản ánh ý nghĩa về sự ràng buộc hoặc liên kết với nước. Trong ngữ cảnh hiện đại, "water-bound" chỉ trạng thái hoặc điều kiện của một đối tượng bị ảnh hưởng hoặc phụ thuộc vào sự hiện diện của nước, như trong sinh thái học hoặc kỹ thuật môi trường.
Từ "water-bound" ít được sử dụng trong các thành phần của IELTS, với tần suất thấp hơn trong phần Nghe và Nói so với Đọc và Viết. Trong ngữ cảnh khác, thuật ngữ này thường xuất hiện trong các lĩnh vực như địa chất, kỹ thuật môi trường và quản lý nguồn nước, dùng để chỉ các khu vực hoặc hệ sinh thái bị giới hạn bởi sự hiện diện của nước. Mặc dù không phải là từ thông dụng, nó vẫn có thể xuất hiện trong các bài viết chuyên ngành hoặc báo cáo nghiên cứu.