Bản dịch của từ Woke trong tiếng Việt

Woke

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Woke (Adjective)

01

(nói rộng hơn, tiếng lóng, thường mang tính xúc phạm) có quan điểm hoặc thái độ tiến bộ, chủ yếu liên quan đến công bằng xã hội.

By extension slang often derogatory holding progressive views or attitudes principally with regard to social justice.

Ví dụ

She is woke and actively participates in social justice movements.

Cô ấy tỉnh táo và tích cực tham gia vào các phong trào công bằng xã hội.

He is not woke and rarely shows interest in social issues.

Anh ấy không tỉnh táo và hiếm khi thể hiện sự quan tâm đến các vấn đề xã hội.

Are you woke about the current social inequalities in our society?

Bạn có tỉnh táo về sự bất bình đẳng xã hội hiện tại trong xã hội chúng ta không?

She is woke and actively participates in social justice movements.

Cô ấy tỉnh táo và tích cực tham gia vào các phong trào công bằng xã hội.

He is not woke and rarely engages in discussions about social issues.

Anh ấy không tỉnh táo và hiếm khi tham gia vào cuộc trò chuyện về các vấn đề xã hội.

02

(phương ngữ, tiếng địa phương của người mỹ gốc phi hoặc tiếng lóng) thức: tỉnh táo và không ngủ.

Dialect africanamerican vernacular or slang awake conscious and not asleep.

Ví dụ

She is woke about social justice issues.

Cô ấy hiểu về các vấn đề xã hội.

He is not woke to the struggles of marginalized communities.

Anh ấy không hiểu về những khó khăn của cộng đồng bị đặt sang một bên.

Are you woke to the importance of diversity in society?

Bạn hiểu về tầm quan trọng của sự đa dạng trong xã hội không?

03

(ban đầu là tiếng địa phương của người mỹ gốc phi, tiếng lóng) cảnh giác, nhận thức được những gì đang xảy ra hoặc có đầy đủ thông tin, đặc biệt là về các vấn đề chủng tộc và công bằng xã hội khác.

Originally africanamerican vernacular slang alert aware of what is going on or wellinformed especially in racial and other social justice issues.

Ví dụ

She is woke and actively participates in social justice movements.

Cô ấy tỉnh táo và tích cực tham gia vào các phong trào công bằng xã hội.

He is not woke and often ignores important social issues.

Anh ấy không tỉnh táo và thường bỏ qua những vấn đề xã hội quan trọng.

Are you woke about the current social justice movements happening globally?

Bạn có tỉnh táo về các phong trào công bằng xã hội đang diễn ra trên toàn cầu không?

She is woke about the importance of diversity in society.

Cô ấy tỉnh táo về sự quan trọng của đa dạng trong xã hội.

He is not woke to the struggles faced by marginalized communities.

Anh ấy không tỉnh táo về những khó khăn mà cộng đồng bị đặt sang một bên phải đối mặt.

Woke (Noun)

01

(không đếm được, tiếng lóng, xúc phạm) một hệ tư tưởng tiến bộ, đặc biệt liên quan đến công bằng xã hội.

Uncountable slang derogatory a progressive ideology in particular with regards to social justice.

Ví dụ

She believes in woke culture.

Cô ấy tin vào văn hóa thức tỉnh.

Some people criticize woke movements.

Một số người chỉ trích các phong trào thức tỉnh.

Is woke ideology beneficial for society?

Văn hóa thức tỉnh có lợi ích cho xã hội không?

02

(đếm được, tiếng lóng, thường mang tính xúc phạm) người tỉnh táo (có quan điểm hoặc thái độ tiến bộ).

Countable slang often derogatory a person who is woke holding progressive views or attitudes.

Ví dụ

She is considered a woke by her peers in the social activism group.

Cô ấy được coi là một người woke bởi bạn bè trong nhóm hoạt động xã hội.

He doesn't want to be associated with wokes due to their extreme beliefs.

Anh ấy không muốn liên kết với những người woke vì niềm tin cực đoan của họ.

Are you familiar with the term 'woke' and its implications in society?

Bạn có quen với thuật ngữ 'woke' và những hàm ý của nó trong xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/woke/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Talk about your daily routine - Bài mẫu IELTS Speaking Part 1, 2, 3
[...] As I am an early riser, so I frequently up at 4 am to feel more energetic [...]Trích: Talk about your daily routine - Bài mẫu IELTS Speaking Part 1, 2, 3
Talk about your daily routine - Bài mẫu IELTS Speaking Part 1, 2, 3
[...] In the morning, I usually up around 8am, and the first thing I often do in the morning is to revise my homework before school time [...]Trích: Talk about your daily routine - Bài mẫu IELTS Speaking Part 1, 2, 3
Topic: Mirror | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 & Từ vựng
[...] Actually, I do it multiple times on a daily basis, especially after I up and before I go to bed [...]Trích: Topic: Mirror | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 & Từ vựng
Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 chủ đề Morning Time kèm từ vựng
[...] I often go to sleep at midnight, so it's tough for me to up early at 5 or 6 a. m [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 chủ đề Morning Time kèm từ vựng

Idiom with Woke

Không có idiom phù hợp