Bản dịch của từ Wooden-spoon trong tiếng Việt
Wooden-spoon
Wooden-spoon (Noun)
I bought a wooden-spoon for my cooking class presentation.
Tôi đã mua một chiếc muỗng gỗ cho bài thuyết trình lớp nấu ăn của tôi.
She never uses a wooden-spoon in her modern kitchen.
Cô ấy không bao giờ sử dụng một cái muỗng gỗ trong nhà bếp hiện đại của mình.
Is a wooden-spoon a common utensil in your culture?
Một chiếc muỗng gỗ có phổ biến trong văn hóa của bạn không?
Wooden-spoon (Adjective)
Làm từ gỗ.
Made of wood.
The wooden-spoon award is given to the worst IELTS candidate.
Giải thưởng thìa gỗ được trao cho ứng viên IELTS tồi tệ nhất.
He didn't want to be known as the wooden-spoon winner.
Anh ấy không muốn được biết đến là người chiến thắng giải thưởng thìa gỗ.
Is the wooden-spoon prize discouraging or motivating for students?
Giải thưởng thìa gỗ có làm cho học sinh nản lòng hay động viên?
Chu Du Speak
Bạn
Luyện Speaking sử dụng Wooden-spoon cùng Chu Du Speak