Bản dịch của từ Wriggle trong tiếng Việt

Wriggle

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Wriggle (Verb)

ɹˈɪgl
ɹˈɪgl
01

Di chuyển theo cách ngoằn ngoèo, giống rắn hoặc giống giun.

To move in a twisting or snakelike or wormlike fashion

Ví dụ

Children wriggle during long social events like weddings and parties.

Trẻ em thường quằn quại trong các sự kiện xã hội như đám cưới và tiệc.

Adults do not wriggle in their seats at formal meetings.

Người lớn không quằn quại trên ghế trong các cuộc họp chính thức.

Do you see how the puppy wriggles in excitement at social gatherings?

Bạn có thấy chú cún quằn quại vì phấn khích trong các buổi gặp gỡ xã hội không?

02

Đạt được điều gì đó theo cách khôn ngoan hoặc gián tiếp.

To achieve something in a sly or indirect way

Ví dụ

She tried to wriggle her way into the exclusive social club.

Cô ấy cố gắng lẻn vào câu lạc bộ xã hội độc quyền.

They did not wriggle out of their responsibilities during the event.

Họ không lẩn tránh trách nhiệm trong sự kiện.

Can he wriggle around the strict social rules effectively?

Liệu anh ấy có thể lách qua các quy tắc xã hội nghiêm ngặt không?

03

Quằn quại hoặc vặn vẹo cơ thể để thoát khỏi điều gì đó.

To squirm or twist ones body to escape from something

Ví dụ

Children often wriggle to avoid sitting still during class.

Trẻ em thường quằn quại để tránh ngồi yên trong lớp.

He does not wriggle when discussing his social fears.

Anh ấy không quằn quại khi nói về nỗi sợ xã hội của mình.

Do you wriggle when feeling uncomfortable in social situations?

Bạn có quằn quại khi cảm thấy không thoải mái trong tình huống xã hội không?

Kết hợp từ của Wriggle (Verb)

CollocationVí dụ

Wriggle your way

Luồn lách

She wriggled her way through the crowded social event last night.

Cô ấy đã luồn lách qua sự kiện xã hội đông đúc tối qua.

Wriggle (Noun)

01

Một chuyển động ngọ nguậy, thường được dùng để mô tả một loại chuyển động sống động.

A squirming movement often used to describe a kind of lively motion

Ví dụ

The children began a wriggle dance at the birthday party yesterday.

Bọn trẻ bắt đầu một điệu nhảy uốn éo tại bữa tiệc sinh nhật hôm qua.

The wriggle of excitement was missing at the dull meeting.

Sự uốn éo hào hứng đã biến mất trong cuộc họp tẻ nhạt.

Did you see the wriggle of joy on her face?

Bạn có thấy sự uốn éo vui mừng trên khuôn mặt cô ấy không?

02

Một chuyển động ngoằn ngoèo hoặc chuyển động.

A wriggling motion or movement

Ví dụ

The children began a wriggle dance at the birthday party.

Những đứa trẻ bắt đầu một điệu nhảy uốn éo tại bữa tiệc sinh nhật.

The wriggle of the snake frightened many attendees at the picnic.

Sự uốn éo của con rắn làm nhiều người tham dự bữa tiệc dã ngoại sợ hãi.

Did you see the wriggle of the fish in the pond?

Bạn có thấy sự uốn éo của cá trong ao không?

03

Một cú xoay hoặc rẽ nhỏ, thường ám chỉ chuyển động của cơ thể.

A small twist or turn often referring to a movement of the body

Ví dụ

The child did a wriggle in excitement during the birthday party.

Đứa trẻ đã có một cử động phấn khích trong bữa tiệc sinh nhật.

She did not show any wriggle when asked about her feelings.

Cô ấy không có cử động nào khi được hỏi về cảm xúc của mình.

Did you notice his wriggle while he was waiting for the results?

Bạn có nhận thấy cử động của anh ấy khi chờ kết quả không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Wriggle cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Wriggle

Không có idiom phù hợp