Y tế công cộng

Từ vựng về Y tế công cộng 2

0 lượt lưu về

Flashcard tổng hợp Từ vựng về Y tế công cộng 2 đầy đủ và chi tiết nhất

avt ZIM Academy

214 Bộ thẻ ghi nhớ

Từ vựng trong thẻ ghi nhớ ()

No.Từ vựng

Loại từ

Dịch nghĩaPhát âm
1public health system

Tổ chức và nỗ lực của một cộng đồng để bảo vệ và cải thiện sức khỏe của dân cư.

Noun

Tổ chức và nỗ lực của một cộng đồng để bảo vệ và cải thiện sức khỏe của dân cư.

The organization and efforts of a community to protect and improve the health of its population.

2public health workforce

Một nhóm chuyên gia và nhân viên tham gia vào việc thúc đẩy và bảo vệ sức khỏe cộng đồng.

Noun

Một nhóm chuyên gia và nhân viên tham gia vào việc thúc đẩy và bảo vệ sức khỏe cộng đồng.

A group of professionals and workers engaged in promoting and protecting public health.

3quality of life

Tiêu chuẩn về sức khoẻ, sự thoải mái và hạnh phúc của một cá nhân hoặc một nhóm.

Noun

Tiêu chuẩn về sức khoẻ, sự thoải mái và hạnh phúc của một cá nhân hoặc một nhóm.

The standard of health comfort and happiness experienced by an individual or group.

4quarantine

Một trạng thái, khoảng thời gian hoặc địa điểm cách ly trong đó người hoặc động vật đến từ nơi khác hoặc tiếp xúc với bệnh truyền nhiễm hoặc bệnh truyền nhiễm được đưa vào.

Noun

Một trạng thái, khoảng thời gian hoặc địa điểm cách ly trong đó người hoặc động vật đến từ nơi khác hoặc tiếp xúc với bệnh truyền nhiễm hoặc bệnh truyền nhiễm được đưa vào.

A state period or place of isolation in which people or animals that have arrived from elsewhere or been exposed to infectious or contagious disease are placed.

5rate

Tỷ lệ.

Noun [C]

Tỷ lệ.

Ratio.

6reportable disease

Một căn bệnh mà theo luật pháp yêu cầu phải được báo cáo cho các cơ quan chính phủ khi được chẩn đoán.

Noun

Một căn bệnh mà theo luật pháp yêu cầu phải được báo cáo cho các cơ quan chính phủ khi được chẩn đoán.

A disease that is required by law to be reported to government authorities when diagnosed.

7risk assessment

Quá trình xác định, đánh giá và ước lượng mức độ rủi ro liên quan đến một tình huống.

Noun

Quá trình xác định, đánh giá và ước lượng mức độ rủi ro liên quan đến một tình huống.

The process of identifying, evaluating, and estimating the levels of risk involved in a situation.

8risk factor

Một biến liên quan đến nguy cơ gia tăng kết quả tiêu cực hoặc bệnh tật.

Noun

Một biến liên quan đến nguy cơ gia tăng kết quả tiêu cực hoặc bệnh tật.

A variable associated with an increased risk of a negative outcome or disease.

9risk management

Quá trình xác định, đánh giá và kiểm soát các mối đe dọa đối với vốn và thu nhập của một tổ chức.

Noun

Quá trình xác định, đánh giá và kiểm soát các mối đe dọa đối với vốn và thu nhập của một tổ chức.

The process of identifying, assessing, and controlling threats to an organization's capital and earnings.

10sanitary code

Một bộ quy định được thiết lập để duy trì sức khỏe công cộng thông qua sự sạch sẽ và vệ sinh.

Noun

Một bộ quy định được thiết lập để duy trì sức khỏe công cộng thông qua sự sạch sẽ và vệ sinh.

A set of regulations established to maintain public health through cleanliness and sanitation.

11screening

(đếm được) Một bài kiểm tra hoặc phương pháp được sử dụng cho mục đích này.

Noun

(đếm được) Một bài kiểm tra hoặc phương pháp được sử dụng cho mục đích này.

(countable) A test or method used for this purpose.

12social capital

Mạng lưới các mối quan hệ giữa con người trong xã hội giúp xã hội hoạt động hiệu quả.

Noun

Mạng lưới các mối quan hệ giữa con người trong xã hội giúp xã hội hoạt động hiệu quả.

The networks of relationships among people in a society that enable society to function effectively.

13social norm

Một quy tắc hoặc tiêu chuẩn hành vi được chấp nhận trong một nhóm hoặc xã hội.

Noun

Một quy tắc hoặc tiêu chuẩn hành vi được chấp nhận trong một nhóm hoặc xã hội.

A rule or standard of behavior that is accepted within a group or society.

14surge capacity

Khả năng sản xuất hoặc năng lực tối đa của một thực thể, đặc biệt là để đáp ứng một nhu cầu đột ngột.

Noun

Khả năng sản xuất hoặc năng lực tối đa của một thực thể, đặc biệt là để đáp ứng một nhu cầu đột ngột.

The maximum output or capability of an entity, especially in response to a sudden demand.

15surveillance

Quan sát chặt chẽ, đặc biệt là nghi ngờ gián điệp hoặc tội phạm.

Noun

Quan sát chặt chẽ, đặc biệt là nghi ngờ gián điệp hoặc tội phạm.

Close observation, especially of a suspected spy or criminal.

16tobacco control

Các chính sách và biện pháp nhằm giảm tiêu thụ thuốc lá và tác động có hại của nó đối với sức khỏe.

Noun

Các chính sách và biện pháp nhằm giảm tiêu thụ thuốc lá và tác động có hại của nó đối với sức khỏe.

The policies and measures aimed at reducing tobacco consumption and its harmful effects on health.

17vector control

Quản lý các quần thể của các véc tơ, chẳng hạn như muỗi, để ngăn ngừa sự lây lan của bệnh.

Noun

Quản lý các quần thể của các véc tơ, chẳng hạn như muỗi, để ngăn ngừa sự lây lan của bệnh.

The management of populations of vectors, such as mosquitoes, to prevent the spread of disease.

Ôn tập từ vựng với thẻ ghi nhớ

Đăng nhập để trải nghiệm ngay

Trang danh sách bộ từ đã lưu của user

Thẻ ghi nhớ phổ biến

Flashcard tổng hợp Từ vựng về Tai mũi họng 6 đầy đủ và chi tiết nhất

user profile

ZIM Academy

11

Flashcard tổng hợp Từ vựng về Xã hội học 4 đầy đủ và chi tiết nhất

user profile

ZIM Academy

7

Flashcard tổng hợp Từ vựng về Kiểm toán nội bộ đầy đủ và chi tiết nhất

user profile

ZIM Academy

5
27 từ
Sư phạm

A collection of Transitional Phrases that is commonly used in the IELTS Writing Task 2 and examples on how to apply them practically

Quang Khải Đặng

3

Flashcard tổng hợp Từ vựng về Xã hội học 1 đầy đủ và chi tiết nhất

user profile

ZIM Academy

3
2
2

Flashcard tổng hợp Từ vựng về Bất động sản 3 đầy đủ và chi tiết nhất

user profile

ZIM Academy

2

Flashcard tổng hợp Từ vựng về Bất động sản 2 đầy đủ và chi tiết nhất

user profile

ZIM Academy

2
23 từ
Kế toán

Flashcard tổng hợp Từ vựng về Tài chính kế toán 5 đầy đủ và chi tiết nhất

user profile

ZIM Academy

2

Người sáng tạo hàng đầu