Bản dịch của từ Autonomous trong tiếng Việt

Autonomous

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Autonomous (Adjective)

ɔːˈtɒn.ə.məs
ɑːˈtɑː.nə.məs
01

Tự quản, tự trị.

Self-governance, self-governance.

Ví dụ

The autonomous region of Catalonia seeks independence from Spain.

Khu tự trị Catalonia tìm kiếm sự độc lập khỏi Tây Ban Nha.

Autonomous communities in Spain have their own legislative powers.

Các cộng đồng tự trị ở Tây Ban Nha có quyền lập pháp riêng.

The concept of autonomous decision-making is crucial in social psychology.

Khái niệm về việc ra quyết định tự chủ rất quan trọng trong tâm lý xã hội.

02

(ngôn ngữ học celtic, ở dạng động từ) được sử dụng không có chủ ngữ, biểu thị một tác nhân không xác định hoặc không xác định; được sử dụng trong các tình huống tương tự như thể bị động trong tiếng anh (sự khác biệt là chủ đề trong cấu trúc bị động tiếng anh là chủ ngữ, trong khi trong cấu trúc tự trị của người celtic, chủ đề là đối tượng và không có chủ ngữ).

(celtic linguistics, of a verb form) used with no subject, indicating an unknown or unspecified agent; used in similar situations as the passive in english (the difference being that the theme in the english passive construction is the subject, while in the celtic autonomous construction the theme is the object and there is no subject).

Ví dụ

Autonomous vehicles are becoming more common in urban areas.

Xe tự hành đang trở nên phổ biến hơn ở các khu vực thành thị.

The autonomous decision-making process is crucial for social progress.

Quy trình ra quyết định tự chủ rất quan trọng cho tiến bộ xã hội.

She prefers autonomous work environments that allow for independent tasks.

Cô thích môi trường làm việc tự chủ cho phép thực hiện các nhiệm vụ độc lập.

03

Tự mình hành động hoặc độc lập; của một đứa trẻ, hành động mà không bị chi phối bởi các quy tắc của cha mẹ hoặc người giám hộ.

Acting on one's own or independently; of a child, acting without being governed by parental or guardian rules.

Ví dụ

In the autonomous region, local laws are prioritized over national regulations.

Ở khu tự trị, luật pháp địa phương được ưu tiên hơn các quy định quốc gia.

The teenager made an autonomous decision to join the volunteer group.

Thiếu niên tự chủ đưa ra quyết định tham gia nhóm tình nguyện.

The autonomous organization operates without external influence.

Tổ chức tự trị hoạt động mà không bị ảnh hưởng từ bên ngoài.

04

Tự quản. thông minh, có tri giác, tự nhận thức, suy nghĩ, cảm nhận, quản lý độc lập.

Self-governing. intelligent, sentient, self-aware, thinking, feeling, governing independently.

Ví dụ

Autonomous vehicles are becoming more common in urban areas.

Các phương tiện tự hành đang trở nên phổ biến hơn ở các khu vực thành thị.

The autonomous organization made decisions without outside influence.

Tổ chức tự trị đưa ra quyết định mà không chịu ảnh hưởng từ bên ngoài.

The robot demonstrated its autonomous abilities by completing tasks independently.

Robot đã thể hiện khả năng tự chủ của mình bằng cách hoàn thành nhiệm vụ một cách độc lập.

Dạng tính từ của Autonomous (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Autonomous

Tự động

More autonomous

Tự động hơn

Most autonomous

Tự động nhất

Kết hợp từ của Autonomous (Adjective)

CollocationVí dụ

Entirely autonomous

Hoàn toàn tự chủ

In 2023, the city created entirely autonomous community centers for residents.

Năm 2023, thành phố đã tạo ra các trung tâm cộng đồng hoàn toàn tự trị cho cư dân.

Relatively autonomous

Tương đối tự trị

Many communities are relatively autonomous in their decision-making processes.

Nhiều cộng đồng có quyền tự chủ tương đối trong quá trình quyết định.

Completely autonomous

Hoàn toàn tự trị

Many cities aim to be completely autonomous in energy production by 2030.

Nhiều thành phố nhằm trở thành hoàn toàn tự chủ về sản xuất năng lượng vào năm 2030.

Essentially autonomous

Tự chủ về mặt bản chất

In social media, users are essentially autonomous in their content creation.

Trên mạng xã hội, người dùng hoàn toàn tự chủ trong việc tạo nội dung.

Fully autonomous

Hoàn toàn tự động

Many cities are moving towards being fully autonomous in transportation.

Nhiều thành phố đang hướng tới việc hoàn toàn tự trị trong giao thông.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/autonomous/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe an ideal house - Bài mẫu IELTS Speaking Part 2 kèm từ vựng
[...] Meanwhile, the other option is independent houses, for those who want to be and to lead an inspiring life [...]Trích: Describe an ideal house - Bài mẫu IELTS Speaking Part 2 kèm từ vựng
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Work ngày thi 02/03/2019
[...] To illustrate, vehicles are predicted to replace most delivery and taxi driver jobs in the very near future, so this is not a job that someone should expect to have for a very long time [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Work ngày thi 02/03/2019

Idiom with Autonomous

Không có idiom phù hợp