Bản dịch của từ Bachelor of arts trong tiếng Việt
Bachelor of arts

Bachelor of arts (Noun)
Bằng cấp đầu tiên tại một trường cao đẳng hoặc đại học.
A first degree at a college or university.
She earned a bachelor of arts in sociology.
Cô ấy đã đạt bằng cử nhân nghệ thuật xã hội.
He didn't choose to pursue a bachelor of arts degree.
Anh ấy không chọn theo đuổi bằng cử nhân nghệ thuật.
Did they study for a bachelor of arts at that university?
Họ có học để lấy bằng cử nhân nghệ thuật ở trường đó không?
Bằng đại học được cấp bởi các trường cao đẳng và đại học sau khi hoàn thành khóa học về nghệ thuật tự do.
An undergraduate academic degree awarded by colleges and universities upon completion of a course of study in the liberal arts.
John earned his Bachelor of Arts in Sociology last year.
John đã nhận bằng Cử nhân Nghệ thuật ngành Xã hội học năm ngoái.
She did not pursue a Bachelor of Arts in Psychology.
Cô ấy không theo đuổi bằng Cử nhân Nghệ thuật ngành Tâm lý học.
Did you complete your Bachelor of Arts in Communication?
Bạn đã hoàn thành bằng Cử nhân Nghệ thuật ngành Giao tiếp chưa?
Maria earned her Bachelor of Arts in Sociology from Harvard University.
Maria đã nhận bằng Cử nhân Nghệ thuật về Xã hội học từ Harvard.
John did not pursue a Bachelor of Arts in Psychology.
John không theo đuổi bằng Cử nhân Nghệ thuật về Tâm lý học.
Did Sarah complete her Bachelor of Arts in Communications last year?
Sarah có hoàn thành bằng Cử nhân Nghệ thuật về Truyền thông năm ngoái không?
Bằng cử nhân nghệ thuật.
A bachelors degree in arts.
Maria earned her Bachelor of Arts in Sociology last year.
Maria đã nhận bằng Cử nhân Nghệ thuật về Xã hội học năm ngoái.
John did not pursue a Bachelor of Arts in Psychology.
John không theo học bằng Cử nhân Nghệ thuật về Tâm lý học.
Did Sarah receive her Bachelor of Arts in Communication?
Sarah có nhận bằng Cử nhân Nghệ thuật về Giao tiếp không?
Bằng cử nhân được cấp cho một khóa học đại học hoặc chuyên ngành.
A bachelors degree awarded for an undergraduate course of study or major.
Maria earned her Bachelor of Arts in Sociology last year.
Maria đã nhận bằng Cử nhân Nghệ thuật ngành Xã hội học năm ngoái.
John did not pursue a Bachelor of Arts in Psychology.
John đã không theo đuổi bằng Cử nhân Nghệ thuật ngành Tâm lý học.
Did Sarah complete her Bachelor of Arts in Communication?
Sarah có hoàn thành bằng Cử nhân Nghệ thuật ngành Truyền thông không?
Bachelor of arts (Phrase)
She is a bachelor of arts in sociology.
Cô ấy là cử nhân nghệ thuật xã hội.
He is not a bachelor of arts in psychology.
Anh ấy không phải là cử nhân nghệ thuật tâm lý học.
Is John a bachelor of arts in anthropology?
John có phải là cử nhân nghệ thuật nhân loại học không?
Một người đã hoàn thành bằng đại học về nghệ thuật tự do hoặc khoa học.
A person who has completed an undergraduate degree in the liberal arts or sciences.
John is a bachelor of arts in sociology from Harvard University.
John là cử nhân nghệ thuật ngành xã hội học từ Đại học Harvard.
She is not a bachelor of arts; she studied engineering instead.
Cô ấy không phải cử nhân nghệ thuật; cô học kỹ thuật thay vào đó.
Is Maria a bachelor of arts in psychology or philosophy?
Maria có phải là cử nhân nghệ thuật ngành tâm lý học hay triết học không?
Một thuật ngữ thông tục dành cho người đã nhận được bằng cử nhân nghệ thuật.
A colloquial term for someone who has received a bachelor of arts degree.
Maria is a bachelor of arts, studying sociology at university.
Maria là một cử nhân nghệ thuật, đang học xã hội học tại đại học.
John is not a bachelor of arts; he studied engineering instead.
John không phải là cử nhân nghệ thuật; anh ấy học kỹ thuật thay vào đó.
Is Lisa a bachelor of arts or a bachelor of science?
Lisa là cử nhân nghệ thuật hay cử nhân khoa học?
Sarah is a bachelor of arts from Harvard University.
Sarah là cử nhân nghệ thuật từ Đại học Harvard.
He is not a bachelor of arts; he studied engineering.
Anh ấy không phải là cử nhân nghệ thuật; anh học kỹ thuật.
Is Lisa a bachelor of arts or a master of science?
Lisa là cử nhân nghệ thuật hay thạc sĩ khoa học?
Maria earned her Bachelor of Arts in sociology last spring.
Maria đã nhận bằng Cử nhân Nghệ thuật chuyên ngành xã hội học vào mùa xuân vừa qua.
John did not pursue a Bachelor of Arts in psychology.
John đã không theo học bằng Cử nhân Nghệ thuật chuyên ngành tâm lý học.
Did Sarah complete her Bachelor of Arts in communication?
Sarah đã hoàn thành bằng Cử nhân Nghệ thuật chuyên ngành truyền thông chưa?
Bachelor of arts (Noun Countable)
Bằng đại học được cấp bởi các trường cao đẳng và đại học sau khi hoàn thành khóa học về nghệ thuật hoặc nhân văn.
An undergraduate academic degree awarded by colleges and universities upon completion of a course of study in the arts or humanities.
Maria earned her Bachelor of Arts in Sociology from Harvard University.
Maria đã nhận bằng cử nhân nghệ thuật ngành Xã hội học từ Đại học Harvard.
Many students do not pursue a Bachelor of Arts in humanities.
Nhiều sinh viên không theo đuổi bằng cử nhân nghệ thuật ngành nhân văn.
Did John complete his Bachelor of Arts in Psychology last year?
John có hoàn thành bằng cử nhân nghệ thuật ngành Tâm lý học năm ngoái không?
Bachelor of arts (Idiom)
Bằng cấp được trao cho sinh viên hoàn thành chương trình đại học về nghệ thuật hoặc nhân văn.
A degree awarded to students who complete an undergraduate program in the arts or humanities.
She earned her Bachelor of Arts in Sociology from Harvard University.
Cô ấy đã nhận bằng Cử nhân Nghệ thuật ngành Xã hội học từ Đại học Harvard.
He did not pursue a Bachelor of Arts because he chose science.
Anh ấy đã không theo đuổi bằng Cử nhân Nghệ thuật vì anh chọn khoa học.
Did you complete your Bachelor of Arts in Psychology last year?
Bạn đã hoàn thành bằng Cử nhân Nghệ thuật ngành Tâm lý học năm ngoái chưa?
Bằng cấp do trường cao đẳng hoặc đại học cấp cho người đã hoàn thành chương trình học đại học về nghệ thuật.
A degree awarded by a college or university to a person who has completed undergraduate studies in the arts.
She earned a bachelor of arts in English literature last year.
Cô ấy đã đạt bằng cử nhân nghệ thuật trong văn học Anh năm ngoái.
He didn't pursue a bachelor of arts degree due to financial constraints.
Anh ấy không theo đuổi bằng cử nhân nghệ thuật do hạn chế về tài chính.
Did your friend receive a bachelor of arts diploma from Harvard?
Bạn có nhận được bằng cử nhân nghệ thuật từ Harvard không?
Did she earn her bachelor of arts in psychology?
Cô ấy đã đạt được bằng cử nhân nghệ thuật chưa?
He regrets not pursuing a bachelor of arts degree earlier.
Anh ây hối hận vì không theo đuổi bằng cử nhân nghệ thuật sớm hơn.
Is a bachelor of arts degree required for this social work position?
Liệu có cần bằng cử nhân nghệ thuật cho vị trí làm việc xã hội này không?
She earned a bachelor of arts degree in sociology.
Cô ấy đã đạt được bằng cử nhân nghệ thuật xã hội.
Not everyone pursues a bachelor of arts in social sciences.
Không phải ai cũng theo học bằng cử nhân nghệ thuật xã hội.
Did John graduate with a bachelor of arts in humanities?
John đã tốt nghiệp với bằng cử nhân nghệ thuật nhân loại chưa?
Một bằng cấp để giảng dạy hoặc làm việc chuyên môn trong các lĩnh vực liên quan đến nghệ thuật.
A qualification for teaching or professional work in artsrelated fields.
She earned a bachelor of arts degree from the university.
Cô ấy đã đạt bằng cử nhân nghệ thuật từ trường đại học.
Not having a bachelor of arts may limit job opportunities.
Không có bằng cử nhân nghệ thuật có thể hạn chế cơ hội việc làm.
Did John pursue a bachelor of arts before starting his career?
John đã theo đuổi bằng cử nhân nghệ thuật trước khi bắt đầu sự nghiệp không?
Bằng cấp được trao cho chương trình học đại học về nghệ thuật hoặc nhân văn.
A degree awarded for undergraduate study in the arts or humanities.
She earned her bachelor of arts in English literature.
Cô ấy đã đạt bằng cử nhân nghệ thuật với chuyên ngành văn học Anh.
Not having a bachelor of arts may limit job opportunities.
Không có bằng cử nhân nghệ thuật có thể hạn chế cơ hội việc làm.
Did he pursue a bachelor of arts or a bachelor of science?
Anh ấy có theo đuổi bằng cử nhân nghệ thuật hay bằng cử nhân khoa học không?
"Bachelor of Arts" (viết tắt là BA) là một bằng cấp đại học được cấp cho sinh viên hoàn thành chương trình học được thiết kế chủ yếu trong các lĩnh vực nghệ thuật, nhân văn và khoa học xã hội. Chương trình này thường nhấn mạnh vào tư duy phản biện, sự sáng tạo và kỹ năng giao tiếp. Trong tiếng Anh Anh và tiếng Anh Mỹ, thuật ngữ này được sử dụng tương tự nhau, nhưng có thể có một số khác biệt trong cách phát âm hoặc ngữ cảnh sử dụng trong cuộc sống hàng ngày.
Cụm từ "bachelor of arts" có nguồn gốc từ tiếng Latin, trong đó "bachelor" xuất phát từ "baccalaureus", nghĩa là người có bằng cấp, và "arts" từ "ars", nghĩa là nghệ thuật hoặc kỹ năng. Lịch sử của nó thể hiện sự phát triển từ các chương trình giáo dục thời Trung cổ, nơi những sinh viên đạt chứng chỉ đầu tiên trong các lĩnh vực tự do như triết học, ngôn ngữ hay văn học. Ngày nay, cụm từ này chỉ chương trình đại học trong lĩnh vực nghệ thuật và khoa học xã hội.
Cụm từ "bachelor of arts" (cử nhân nghệ thuật) thường xuất hiện trong phần Writing và Speaking của IELTS, nơi thí sinh thảo luận về trình độ học vấn hoặc các lĩnh vực học thuật. Tần suất sử dụng cụm từ này trung bình, xuất hiện chủ yếu trong các chủ đề liên quan đến giáo dục. Ngoài ra, nó cũng thường được sử dụng trong ngữ cảnh tuyển sinh của các cơ sở giáo dục đại học, khi mô tả loại bằng cấp hoặc chương trình đào tạo nghệ thuật mà sinh viên có thể theo đuổi.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp
Ít phù hợp