Bản dịch của từ Boreal trong tiếng Việt

Boreal

Adjective

Boreal (Adjective)

bˈoʊɹil
bˈoʊɹil
01

Liên quan đến hoặc biểu thị giai đoạn khí hậu thứ hai của thời kỳ hậu băng hà ở bắc âu, giữa giai đoạn tiền bắc âu và đại tây dương (khoảng 9.000 đến 7.500 năm trước), được đánh dấu bằng khí hậu khô và ấm.

Relating to or denoting the second climatic stage of the postglacial period in northern europe between the preboreal and atlantic stages about 9000 to 7500 years ago marked by a warm dry climate.

Ví dụ

The boreal climate helped crops thrive in ancient northern Europe.

Khí hậu boreal giúp cây trồng phát triển ở Bắc Âu cổ đại.

The boreal period did not cause significant social changes in communities.

Thời kỳ boreal không gây ra thay đổi xã hội lớn trong các cộng đồng.

Did the boreal climate influence social structures in ancient societies?

Khí hậu boreal có ảnh hưởng đến cấu trúc xã hội trong các xã hội cổ đại không?

02

Liên quan đến hoặc đặc trưng của vùng khí hậu phía nam bắc cực, đặc biệt là vùng ôn đới lạnh có rừng taiga và rừng bạch dương, cây dương và cây lá kim thống trị.

Relating to or characteristic of the climatic zone south of the arctic especially the cold temperate region dominated by taiga and forests of birch poplar and conifers.

Ví dụ

The boreal forests are vital for wildlife conservation in Canada.

Rừng boreal rất quan trọng cho bảo tồn động vật hoang dã ở Canada.

The boreal climate does not support many crops in northern regions.

Khí hậu boreal không hỗ trợ nhiều loại cây trồng ở các vùng phía bắc.

Are boreal ecosystems threatened by climate change in the Arctic?

Hệ sinh thái boreal có bị đe dọa bởi biến đổi khí hậu ở Bắc Cực không?

03

Của miền bắc hoặc miền bắc.

Of the north or northern regions.

Ví dụ

The boreal forests cover much of Canada and Alaska's northern regions.

Rừng boreal bao phủ phần lớn Canada và vùng phía bắc Alaska.

Many social issues in boreal areas remain unresolved and need attention.

Nhiều vấn đề xã hội ở các khu vực boreal vẫn chưa được giải quyết.

Are boreal communities facing unique challenges in social development today?

Các cộng đồng boreal có đang đối mặt với những thách thức xã hội đặc biệt không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Boreal cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Boreal

Không có idiom phù hợp