Bản dịch của từ Branched trong tiếng Việt

Branched

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Branched (Verb)

bɹˈæntʃt
bɹˈæntʃt
01

Bắt nguồn hoặc phát triển từ một nguồn chính.

To originate or develop from a main source.

Ví dụ

Social media platforms branched from traditional communication methods like letters.

Các nền tảng mạng xã hội phát triển từ các phương thức giao tiếp truyền thống như thư.

Social movements did not branched from a single leader or event.

Các phong trào xã hội không phát triển từ một nhà lãnh đạo hay sự kiện duy nhất.

Did community programs branched from government initiatives in 2020?

Các chương trình cộng đồng có phát triển từ các sáng kiến của chính phủ vào năm 2020 không?

02

Để trải ra hoặc mở rộng theo các hướng khác nhau.

To spread out or extend in different directions.

Ví dụ

The charity branched out to support more communities in 2023.

Tổ chức từ thiện đã mở rộng hỗ trợ nhiều cộng đồng hơn vào năm 2023.

The organization did not branch out last year due to funding issues.

Tổ chức không mở rộng năm ngoái do vấn đề tài trợ.

Did the initiative branch out to include youth programs in 2022?

Liệu sáng kiến có mở rộng để bao gồm các chương trình thanh niên vào năm 2022 không?

03

Để chia thành các nhánh hoặc các phần nhỏ hơn.

To divide into branches or smaller parts.

Ví dụ

The discussion branched into several topics about social media impact.

Cuộc thảo luận đã phân nhánh thành nhiều chủ đề về tác động của mạng xã hội.

The conversation didn't branch into politics during the social gathering.

Cuộc trò chuyện không phân nhánh vào chính trị trong buổi gặp gỡ xã hội.

Did the debate branch into issues of social inequality?

Cuộc tranh luận có phân nhánh vào các vấn đề bất bình đẳng xã hội không?

Dạng động từ của Branched (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Branch

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Branched

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Branched

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Branches

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Branching

Branched (Adjective)

01

Chia thành các phần riêng biệt; phân nhánh ra.

Divided into separate parts branching out.

Ví dụ

The discussion branched into various topics about social justice.

Cuộc thảo luận đã phân nhánh thành nhiều chủ đề về công bằng xã hội.

The conversation did not branch into politics or religion.

Cuộc trò chuyện không phân nhánh vào chính trị hoặc tôn giáo.

Did the debate branch into issues of inequality?

Cuộc tranh luận có phân nhánh vào các vấn đề bất bình đẳng không?

02

Có cành hoặc chi; không thẳng.

Having branches or limbs not straight.

Ví dụ

The branched tree provided shade for the community gathering last Saturday.

Cây có nhánh đã cung cấp bóng mát cho buổi họp cộng đồng hôm thứ Bảy.

The organization did not support branched discussions during the social event.

Tổ chức không hỗ trợ các cuộc thảo luận phân nhánh trong sự kiện xã hội.

Are branched conversations common in community meetings like the last one?

Có phải các cuộc trò chuyện phân nhánh là phổ biến trong các cuộc họp cộng đồng như lần trước không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/branched/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 Topic Science kèm từ vựng
[...] Honestly, I find all of science fascinating, but biology is the one that really grabs my attention [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 Topic Science kèm từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng cho chủ đề Advertising
[...] For example, Coca-Cola provides thousands of employment opportunities in advertising throughout its across different regions around the world [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng cho chủ đề Advertising
Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Online communication ngày 12/09/2020
[...] Companies can now have several and departments located in different parts of the world while still allowing employees to communicate quite effectively [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Online communication ngày 12/09/2020
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 19/06/2021
[...] This makes this of sport a mere leisure activity in the eye of many [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 19/06/2021

Idiom with Branched

Không có idiom phù hợp