Bản dịch của từ Digger trong tiếng Việt

Digger

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Digger (Noun)

dˈɪgɚ
dˈɪgəɹ
01

Một người đàn ông, đặc biệt là một binh nhì (thường được sử dụng như một cách xưng hô thân thiện)

A man, especially a private soldier (often used as a friendly form of address)

Ví dụ

The digger helped the community by volunteering at the local shelter.

Người thợ đào đã giúp đỡ cộng đồng bằng cách tình nguyện tại nơi trú ẩn địa phương.

The digger greeted his friends warmly after returning from deployment.

Người thợ đào chào đón bạn bè nồng nhiệt sau khi trở về sau khi triển khai.

The digger shared stories of his military experiences with his neighbors.

Người thợ đào đã chia sẻ những câu chuyện về kinh nghiệm quân sự của mình với hàng xóm.

02

Người, động vật hoặc cỗ máy lớn đào đất.

A person, animal, or large machine that digs earth.

Ví dụ

The construction worker operated the digger on the building site.

Công nhân xây dựng đã vận hành máy đào trên công trường.

The archaeologist used a digger to unearth ancient artifacts.

Nhà khảo cổ học đã sử dụng máy đào để khai quật các hiện vật cổ.

The city hired a digger to dig trenches for the new pipeline.

Thành phố đã thuê một máy đào để đào rãnh cho đường ống mới.

03

Một thành viên của một nhóm những người bất đồng chính kiến cấp tiến được thành lập ở anh vào năm 1649 với tư cách là một nhánh của những người san bằng, tin vào một hình thức chủ nghĩa cộng sản nông nghiệp trong đó đất chung sẽ được cấp cho người nghèo.

A member of a group of radical dissenters formed in england in 1649 as an offshoot of the levellers, believing in a form of agrarian communism in which common land would be made available to the poor.

Ví dụ

The digger advocated for common land rights for the poor.

Người thợ đào ủng hộ quyền sử dụng đất chung cho người nghèo.

In 1649, the Diggers promoted agrarian communism and social equality.

Năm 1649, Người thợ đào thúc đẩy chủ nghĩa cộng sản nông nghiệp và bình đẳng xã hội.

Diggers in England in 1649 were radical dissenters seeking land reform.

Những người thợ đào ở Anh năm 1649 là những người bất đồng chính kiến cực đoan đang tìm cách cải cách ruộng đất.

Dạng danh từ của Digger (Noun)

SingularPlural

Digger

Diggers

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/digger/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Digger

Không có idiom phù hợp