Bản dịch của từ Faced trong tiếng Việt

Faced

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Faced (Adjective)

01

(bằng một mảnh đá hoặc vật liệu khác) có bề mặt được làm nhẵn hoặc đánh bóng.

Of a piece of stone or other material having a smoothed or polished surface.

Ví dụ

The faced stones in the park look beautiful and well-maintained.

Những viên đá được mài nhẵn trong công viên trông thật đẹp và được bảo trì tốt.

The city did not use faced materials for the new community center.

Thành phố đã không sử dụng vật liệu mài nhẵn cho trung tâm cộng đồng mới.

Are all the faced stones sourced from local quarries in the area?

Tất cả các viên đá mài nhẵn có được lấy từ các mỏ địa phương không?

She faced the challenge of speaking in front of a large audience.

Cô ấy đối mặt với thách thức phát biểu trước một đám đông lớn.

He never faced any difficulties during his IELTS speaking test.

Anh ấy chưa bao giờ đối mặt với bất kỳ khó khăn nào trong bài thi nói IELTS của mình.

02

(của một lá bài) lật úp.

Of a playing card turned face up.

Ví dụ

The faced card revealed the king of hearts in the game.

Lá bài được lật lên cho thấy vua trái tim trong trò chơi.

She did not choose a faced card during the social event.

Cô ấy không chọn lá bài nào được lật lên trong sự kiện xã hội.

Is the faced card the most valuable in this game?

Lá bài được lật lên có phải là lá bài quý giá nhất không?

She faced the difficult task of writing an IELTS essay.

Cô ấy đối mặt với nhiệm vụ khó khăn viết bài luận IELTS.

He never faced any problems during his IELTS speaking test.

Anh ấy không bao giờ đối mặt với bất kỳ vấn đề nào trong bài thi nói IELTS của mình.

03

Có khuôn mặt hoặc biểu cảm đặc biệt.

Having a face or expression of a specified kind.

Ví dụ

She faced the audience with a confident smile during her speech.

Cô ấy đối diện với khán giả bằng một nụ cười tự tin trong bài phát biểu.

He didn't face the camera during the interview, which seemed unprofessional.

Anh ấy không đối diện với máy quay trong cuộc phỏng vấn, điều này có vẻ không chuyên nghiệp.

Did she face her fears when speaking at the conference?

Cô ấy có đối diện với nỗi sợ khi nói ở hội nghị không?

She faced the challenge of speaking in front of a large audience.

Cô ấy đối mặt với thách thức nói trước đám đông lớn.

He never faced any difficulty in expressing his opinions confidently.

Anh ấy không bao giờ đối mặt với bất kỳ khó khăn nào khi tự tin diễn đạt ý kiến của mình.

04

Có bề mặt hoặc mặt trước thuộc loại xác định.

Having a surface or front of a specified kind.

Ví dụ

The faced structure of the community center attracts many visitors every week.

Cấu trúc có mặt của trung tâm cộng đồng thu hút nhiều du khách mỗi tuần.

The faced wall of the new library does not blend with the park.

Bức tường có mặt của thư viện mới không hòa hợp với công viên.

Is the faced design of the new school appealing to students?

Thiết kế có mặt của trường mới có hấp dẫn với học sinh không?

She faced the challenging task of writing an IELTS essay.

Cô ấy đối mặt với nhiệm vụ thách thức viết bài luận IELTS.

He never faced any difficulties in speaking during the IELTS exam.

Anh ấy không bao giờ đối mặt với bất kỳ khó khăn nào khi nói trong kỳ thi IELTS.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Faced cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe something that surprised you | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] This makes them excellent problem-solvers when with a difficult situation [...]Trích: Describe something that surprised you | Bài mẫu kèm từ vựng
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Transportation ngày 13/06/2020
[...] Second, people driving cars would also be with inconveniences when they share the same road with bicyclists [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Transportation ngày 13/06/2020
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Education ngày 04/07/2020
[...] Some might say that students studying abroad would be with language barriers and culture shocks [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Education ngày 04/07/2020
IELTS writing topic relationship: Từ vựng, ý tưởng và bài mẫu
[...] The challenges by couples in such relationships are diverse, encompassing both emotional and practical aspects [...]Trích: IELTS writing topic relationship: Từ vựng, ý tưởng và bài mẫu

Idiom with Faced

Không có idiom phù hợp