Bản dịch của từ Flathead trong tiếng Việt

Flathead

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Flathead (Noun)

flˈæthɛd
flˈæthɛd
01

Một loài cá biển nhiệt đới ăn được có đầu dẹt nhọn với đôi mắt nằm ở phía trên, thường đào hang dưới đáy biển chỉ để lộ đôi mắt.

An edible tropical marine fish that has a pointed flattened head with the eyes positioned on the top typically burrowing in the seabed with just the eyes showing.

Ví dụ

The flathead fish is a popular seafood choice in coastal regions.

Cá flathead là lựa chọn hải sản phổ biến ở vùng ven biển.

I don't like the taste of flathead, it's too bland for me.

Tôi không thích vị của cá flathead, nó quá nhạt nhẽo đối với tôi.

Have you ever tried cooking flathead fish in a stew?

Bạn đã từng thử nấu cá flathead trong một nồi hầm chưa?

02

Một thành viên của một số dân tộc bắc mỹ như chinook, choctaw và salish, được đặt tên theo tục lệ được cho là làm phẳng đầu con cái họ một cách nhân tạo.

A member of certain north american peoples such as the chinook choctaw and salish named from their supposed practice of flattening their childrens heads artificially.

Ví dụ

The Flathead tribe is known for their unique cultural practices.

Bộ tộc Flathead nổi tiếng với các phong tục văn hóa đặc biệt của họ.

Not all North American peoples were known for the practice of flathead.

Không phải tất cả các dân tộc Bắc Mỹ được biết đến với phong tục làm phẳng đầu.

Did the Chinook tribe really practice the tradition of flathead?

Bộ tộc Chinook có thực sự thực hành truyền thống làm đầu phẳng không?

03

(của động cơ) có van và bugi đánh lửa trong khối xi lanh chứ không phải đầu xi lanh, về cơ bản là một tấm phẳng.

Of an engine having the valves and spark plugs in the cylinder block rather than the cylinder head which is essentially a flat plate.

Ví dụ

Does the flathead engine improve fuel efficiency in older cars?

Bộ động cơ flathead có cải thiện hiệu suất nhiên liệu trong các xe cũ không?

The flathead design is outdated and less common in modern vehicles.

Thiết kế flathead đã lỗi thời và ít phổ biến trong các phương tiện hiện đại.

A flathead engine was used in the classic Ford Model T.

Một động cơ flathead đã được sử dụng trong mẫu xe cổ điển Ford Model T.

04

(của một cái vít) chìm.

Of a screw countersunk.

Ví dụ

Do you have a flathead screwdriver for assembling the furniture?

Bạn có một cây tua vít đầu phẳng để lắp ráp đồ đạc không?

She couldn't tighten the screw properly without a flathead tool.

Cô ấy không thể siết chặt ốc một cách đúng cách nếu thiếu dụng cụ đầu phẳng.

Is it easier to use a flathead or a Phillips screwdriver?

Sử dụng tua vít đầu phẳng hay tua vít Phillips dễ dàng hơn?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/flathead/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Flathead

Không có idiom phù hợp