Bản dịch của từ Further trong tiếng Việt

Further

Adverb Adjective Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Further (Adverb)

ˈfɜː.ðər
ˈfɝː.ðɚ
01

Hơn nữa, ám chỉ khoảng cách địa lý hoặc mức độ.

Furthermore, refers to geographical distance or degree.

Ví dụ

To further explain, the survey results indicated a high level of satisfaction.

Để giải thích thêm, kết quả khảo sát cho thấy mức độ hài lòng cao.

The charity event raised further funds for the local community center.

Sự kiện từ thiện đã gây quỹ thêm cho trung tâm cộng đồng địa phương.

She wanted to delve further into the topic during the group discussion.

Cô ấy muốn tìm hiểu sâu hơn về chủ đề trong cuộc thảo luận nhóm.

02

(dạng so sánh của xa) ở một mức độ hoặc mức độ lớn hơn.

(comparative form of far) to a greater extent or degree.

Ví dụ

She traveled further than her friends to attend the event.

Cô ấy đi xa hơn bạn bè để tham dự sự kiện.

To understand the issue better, you need to delve further.

Để hiểu vấn đề tốt hơn, bạn cần đào sâu hơn.

He couldn't walk further due to his injured leg.

Anh ấy không thể đi xa hơn do chân bị thương.

03

Ngoài những gì đã được nêu hoặc đã xảy ra.

Beyond what is already stated or is already the case.

Ví dụ

To explore the topic further, researchers conducted additional surveys.

Để khám phá chủ đề hơn, các nhà nghiên cứu tiến hành thêm các cuộc khảo sát.

She wanted to delve further into the social implications of the study.

Cô ấy muốn sâu hơn vào các tác động xã hội của nghiên cứu.

The organization plans to expand further into rural communities next year.

Tổ chức dự định mở rộng hơn vào cộng đồng nông thôn vào năm tới.

04

(dạng so sánh của xa) đến, tại hoặc trên một khoảng cách lớn hơn trong không gian, thời gian hoặc phạm vi khác.

(comparative form of far) to, at or over a greater distance in space, time or other extent.

Ví dụ

She moved further away from the city to find peace.

Cô ấy di chuyển xa hơn từ thành phố để tìm sự yên bình.

The discussion will be continued further in the next meeting.

Cuộc thảo luận sẽ tiếp tục hơn trong cuộc họp tiếp theo.

To understand the concept, you need to read further materials.

Để hiểu khái niệm, bạn cần đọc tài liệu thêm.

Further (Adjective)

ˈfɜː.ðər
ˈfɝː.ðɚ
01

Hơn nữa, thêm nữa.

More, more.

Ví dụ

Further social interactions can enhance community bonds.

Các tương tác xã hội hơn nữa có thể tăng cường gắn kết cộng đồng.

She seeks further knowledge by attending social events regularly.

Cô tìm kiếm thêm kiến thức bằng cách tham dự các sự kiện xã hội thường xuyên.

The group plans further activities to promote social cohesion.

Nhóm lên kế hoạch cho các hoạt động tiếp theo để thúc đẩy sự gắn kết xã hội.

02

Hơn nữa, bổ sung.

More, additional.

Ví dụ

Further information is needed for the social project.

Cần thông tin thêm cho dự án xã hội.

She made further contributions to the social cause.

Cô ấy đã đóng góp thêm cho nguyên nhân xã hội.

The social worker provided further assistance to the community.

Người làm công tác xã hội cung cấp sự giúp đỡ thêm cho cộng đồng.

03

(dạng so sánh của xa) xa hơn; tương đối xa.

(comparative form of far) more distant; relatively distant.

Ví dụ

She moved to a further town for better job opportunities.

Cô ấy đã chuyển đến một thị trấn xa hơn để có cơ hội việc làm tốt hơn.

The further the distance, the higher the transportation cost.

Càng xa, chi phí vận chuyển càng cao.

He explored further regions to expand his social network.

Anh ấy khám phá các khu vực xa hơn để mở rộng mạng lưới xã hội của mình.

Dạng tính từ của Further (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Far

Xa

Farther

Xa hơn

Farthest

Xa nhất

Far

Xa

Further

Thêm nữa

Furthest

Xa nhất

Further (Verb)

fˈɝðɚ
fˈɝɹðəɹ
01

(thông tục) giúp tiến lên; để hỗ trợ.

(transitive) to help forward; to assist.

Ví dụ

She furthered the community project by organizing a fundraiser.

Cô ấy đã tiếp tục dự án cộng đồng bằng cách tổ chức một buổi gây quỹ.

Volunteers further the cause by spreading awareness in local schools.

Những tình nguyện viên tiếp tục nguyên nhân bằng cách lan truyền nhận thức trong các trường địa phương.

To further the mission, the organization collaborated with other NGOs.

Để tiếp tục nhiệm vụ, tổ chức đã hợp tác với các tổ chức phi chính phủ khác.

02

(thông tục) khuyến khích tăng trưởng; để hỗ trợ sự tiến bộ hoặc tăng trưởng của một cái gì đó; để quảng bá.

(transitive) to encourage growth; to support progress or growth of something; to promote.

Ví dụ

The government furthered education by providing scholarships to students.

Chính phủ đã khuyến khích giáo dục bằng cách cung cấp học bổng cho sinh viên.

The organization furthered community development through various initiatives.

Tổ chức đã thúc đẩy phát triển cộng đồng thông qua các sáng kiến khác nhau.

She furthered gender equality by advocating for women's rights in society.

Cô ấy đã thúc đẩy bình đẳng giới bằng cách ủng hộ quyền lợi phụ nữ trong xã hội.

Dạng động từ của Further (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Further

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Furthered

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Furthered

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Furthers

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Furthering

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/further/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư yêu cầu – Letter of request
[...] I kindly request a meeting to discuss sponsorship opportunities in detail [...]Trích: Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư yêu cầu – Letter of request
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Family ngày 18/06/2020
[...] To many people, education and career success are bigger priorities than having a child [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Family ngày 18/06/2020
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/05/2023
[...] changes have also been made to the school's access and parking facilities [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/05/2023
Bài mẫu IELTS Writing Tast 2 chủ đề Society và từ vựng
[...] This element, I believe, is closely linked to their development and future success [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Tast 2 chủ đề Society và từ vựng

Idiom with Further

Không có idiom phù hợp