Bản dịch của từ Head to head trong tiếng Việt

Head to head

Noun [U/C] Verb Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Head to head (Noun)

hˈɛdtˌeɪhd
hˈɛdtˌeɪhd
01

Phần trên của cơ thể con người, hoặc phần trước hoặc phần trên của cơ thể động vật, thường được ngăn cách với phần còn lại của cơ thể bằng cổ và chứa não, miệng và các cơ quan cảm giác.

The upper part of the human body, or the front or upper part of the body of an animal, typically separated from the rest of the body by a neck, and containing the brain, mouth, and sense organs.

Ví dụ

She turned her head to head towards the speaker.

Cô ấy quay đầu để hướng về người nói.

The two leaders went head to head in a debate.

Hai nhà lãnh đạo đối mặt nhau trong một cuộc tranh luận.

He suffered a head to head collision during the soccer match.

Anh ta bị va chạm đầu vào đầu trong trận đấu bóng đá.

02

Người phụ trách một nhóm, tổ chức; một nhà lãnh đạo.

A person in charge of a group or organization; a leader.

Ví dụ

The head to head of the charity organization is organizing a fundraiser.

Người đứng đầu tổ chức từ thiện đang tổ chức một buổi gây quỹ.

The head to head of the social club is planning a community event.

Người đứng đầu câu lạc bộ xã hội đang lên kế hoạch cho một sự kiện cộng đồng.

The head to head of the local council is addressing community concerns.

Người đứng đầu hội đồng địa phương đang giải quyết các vấn đề của cộng đồng.

Head to head (Verb)

hˈɛdtˌeɪhd
hˈɛdtˌeɪhd
01

(của một quan chức) chủ trì (một cuộc họp).

(of an official) preside over (a meeting).

Ví dụ

The president will head to head the conference tomorrow.

Tổng thống sẽ chủ trì cuộc họp ngày mai.

She heads to head all the important meetings in the company.

Cô ấy chủ trì tất cả các cuộc họp quan trọng trong công ty.

The mayor will head to head the town hall discussion next week.

Thị trưởng sẽ chủ trì cuộc thảo luận tại hội trường thị trấn tuần tới.

02

Di chuyển theo hướng xác định.

Move in a specified direction.

Ví dụ

The two candidates are head to head in the election.

Hai ứng cử viên đang di chuyển theo hướng đầu đầu.

The teams are head to head in the final match.

Các đội đang di chuyển theo hướng đầu đầu trong trận đấu cuối cùng.

The students head to head to the library for research.

Các sinh viên di chuyển theo hướng đầu đầu đến thư viện để nghiên cứu.

Head to head (Phrase)

hˈɛdtˌeɪhd
hˈɛdtˌeɪhd
01

Đối mặt với thứ gì đó; đối đầu với một cái gì đó.

Face something; confront something.

Ví dụ

The two politicians went head to head in a debate.

Hai chính trị gia đối diện nhau trong một cuộc tranh luận.

The competitors will go head to head in the final round.

Các đối thủ sẽ đối mặt nhau trong vòng chung kết.

The students are ready to go head to head in the competition.

Các sinh viên sẵn sàng đối đầu trong cuộc thi.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/head to head/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 6
[...] The same can be said for their yet the of Homo erectus was more balanced [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 6

Idiom with Head to head

Không có idiom phù hợp