Bản dịch của từ Hoard trong tiếng Việt

Hoard

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Hoard (Noun)

hˈɔɹd
hoʊɹd
01

Một kho hoặc kho chứa tiền hoặc đồ vật có giá trị, thường là những thứ được giữ bí mật hoặc được bảo vệ cẩn thận.

A stock or store of money or valued objects, typically one that is secret or carefully guarded.

Ví dụ

The millionaire had a hoard of gold hidden in his mansion.

Người đàn ông triệu phú có một kho vàng ẩn trong biệt thự của mình.

She discovered a hoard of ancient artifacts buried in the field.

Cô ấy phát hiện một kho di vật cổ xưa chôn trong cánh đồng.

The archaeologists unearthed a hoard of coins dating back centuries.

Các nhà khảo cổ đã khai quật một kho tiền xu có niên đại hàng thế kỷ.

Kết hợp từ của Hoard (Noun)

CollocationVí dụ

Cash hoard

Kho tiền

Many people hoard cash for emergencies during economic downturns.

Nhiều người tích trữ tiền mặt cho trường hợp khẩn cấp trong suy thoái kinh tế.

Big hoard

Kho dự trữ lớn

Many people have a big hoard of social media followers.

Nhiều người có một kho dự trữ lớn người theo dõi trên mạng xã hội.

Vast hoard

Kho báu lớn

Many charities have a vast hoard of donations for social projects.

Nhiều tổ chức từ thiện có một kho tàng lớn các khoản quyên góp cho các dự án xã hội.

Large hoard

Kho dự trữ lớn

The community found a large hoard of donated clothes last week.

Cộng đồng đã tìm thấy một kho quần áo quyên góp lớn tuần trước.

Major hoard

Kho dự trữ lớn

The major hoard of donations helped the local shelter in 2023.

Kho tài trợ lớn đã giúp nơi trú ẩn địa phương vào năm 2023.

Hoard (Verb)

hˈɔɹd
hoʊɹd
01

Tích lũy (tiền hoặc đồ vật có giá trị) và giấu hoặc cất đi.

Accumulate (money or valued objects) and hide or store away.

Ví dụ

She hoards old coins in her antique collection.

Cô ấy tích trữ những đồng tiền cổ trong bộ sưu tập cổ vật của mình.

He hoarded food supplies during the crisis.

Anh ấy tích trữ nguồn cung cấp thực phẩm trong thời kỳ khủng hoảng.

The wealthy businessman hoards his wealth in offshore accounts.

Người doanh nhân giàu có tích trữ tài sản của mình trong các tài khoản ở nước ngoài.

Dạng động từ của Hoard (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Hoard

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Hoarded

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Hoarded

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Hoards

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Hoarding

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/hoard/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idea for IELTS Writing task 2 topic Business và Technology kèm theo bài mẫu
[...] In the medium term, the traditional advertising industry will be a victim of the data held by companies and organizations [...]Trích: Idea for IELTS Writing task 2 topic Business và Technology kèm theo bài mẫu

Idiom with Hoard

Không có idiom phù hợp