Bản dịch của từ Impress trong tiếng Việt

Impress

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Impress (Noun)

ɪmpɹˈɛs
ˈɪmpɹɛs
01

Một hành động tạo ấn tượng hoặc đánh dấu.

An act of making an impression or mark.

Ví dụ

Her impressive speech left a lasting impress on the audience.

Bài phát biểu ấn tượng của cô ấy để lại ấn tượng sâu sắc cho khán giả.

The first impression you give can greatly impact your social life.

Ấn tượng đầu tiên bạn để lại có thể ảnh hưởng lớn đến cuộc sống xã hội của bạn.

His charisma and confidence make a strong impress on everyone.

Sự quyến rũ và tự tin của anh ấy tạo ra ấn tượng mạnh mẽ đối với mọi người.

Impress (Verb)

ɪmpɹˈɛs
ˈɪmpɹɛs
01

Làm cho (ai đó) cảm thấy ngưỡng mộ và tôn trọng.

Make someone feel admiration and respect.

Ví dụ

His speech impressed the audience at the social event.

Bài phát biểu của anh ấy để lại ấn tượng cho khán giả tại sự kiện xã hội.

She impressed her colleagues with her social work achievements.

Cô ấy gây ấn tượng với đồng nghiệp bằng những thành tựu trong công việc xã hội.

The charity's impact on the community impressed many social workers.

Ảnh hưởng của tổ chức từ thiện đến cộng đồng gây ấn tượng với nhiều nhà công tác xã hội.

02

Tạo dấu ấn hoặc thiết kế trên (một đồ vật) bằng tem hoặc con dấu.

Make a mark or design on an object using a stamp or seal.

Ví dụ

She impresses her initials on the invitation cards.

Cô ấy in chữ cái của mình lên thẻ mời.

He impresses his signature on important documents.

Anh ấy in chữ ký của mình lên các tài liệu quan trọng.

They impress the company logo on the promotional gifts.

Họ in logo công ty lên các món quà quảng cáo.

03

Khắc phục một ý tưởng trong đầu (ai đó)

Fix an idea in the mind of someone.

Ví dụ

Her kindness impresses everyone she meets.

Sự tốt bụng của cô ấy gây ấn tượng cho mọi người cô ấy gặp.

The charity event impressed upon him the importance of giving back.

Sự kiện từ thiện đã gây ấn tượng với anh về tầm quan trọng của việc trả ơn.

His speech impressed upon the audience the need for unity.

Bài phát biểu của anh ấy đã gây ấn tượng với khán giả về sự cần thiết của sự đoàn kết.

04

Áp dụng (dòng điện hoặc điện thế) từ nguồn bên ngoài.

Apply an electric current or potential from an external source.

Ví dụ

The government impressed upon the importance of renewable energy.

Chính phủ ấn tượng về sự quan trọng của năng lượng tái tạo.

She impressed her friends with her knowledge about climate change.

Cô ấy ấn tượng bạn bè bằng kiến thức về biến đổi khí hậu.

The speaker impressed the audience with his powerful speech.

Diễn giả ấn tượng khán giả bằng bài phát biểu mạnh mẽ của mình.

05

Buộc (ai đó) phục vụ trong quân đội hoặc hải quân.

Force someone to serve in an army or navy.

Ví dụ

The government can impress young people into military service.

Chính phủ có thể ép buộc các thanh niên phục vụ trong quân đội.

She was impressed into the navy due to the shortage of recruits.

Cô ấy bị ép buộc vào hải quân do thiếu người nhập ngũ.

The law allows impressing citizens into the army during emergencies.

Luật cho phép ép buộc công dân vào quân đội trong tình huống khẩn cấp.

Dạng động từ của Impress (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Impress

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Impressed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Impressed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Impresses

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Impressing

Kết hợp từ của Impress (Verb)

CollocationVí dụ

Be designed to impress

Được thiết kế để gây ấn tượng

The new social media platform is designed to impress potential investors.

Nền tảng truyền thông xã hội mới được thiết kế để ấn tượng nhà đầu tư tiềm năng.

Try to impress

Cố gắng gây ấn tượng

She tried to impress the ielts examiner with her extensive vocabulary.

Cô ấy cố gắng để ấn tượng với giám khảo ielts bằng vốn từ vựng phong phú của mình.

Seek to impress

Cố gắng gây ấn tượng

She seeks to impress the ielts examiner with her vocabulary.

Cô ấy cố gắng ấn tượng với người chấm ielts bằng từ vựng của mình.

Attempt to impress

Cố gắng gây ấn tượng

She attempted to impress the examiner with her vocabulary.

Cô ấy đã cố gắng để ấn tượng người chấm thi với vốn từ vựng của mình.

Be keen to impress

Nỗ lực để tạo ấn tượng

She is keen to impress the ielts examiner with her vocabulary.

Cô ấy rất muốn ấn tượng với người chấm thi ielts bằng vốn từ vựng của mình.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/impress/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe something special you took home from a tourist attraction | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] Most people now take photos to post on social networking sites and their online followers [...]Trích: Describe something special you took home from a tourist attraction | Bài mẫu IELTS Speaking
Describe something special you took home from a tourist attraction | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] My initial thought was to capture the moments and happy memories to our future self when we revisit these pictures [...]Trích: Describe something special you took home from a tourist attraction | Bài mẫu IELTS Speaking
Từ vựng IELTS Speaking Part 2 chủ đề Friends - Topic: Describe a person who impressed you most when you were in primary school
[...] IELTS Speaking part topic Describe a person who you most when you were in primary school [...]Trích: Từ vựng IELTS Speaking Part 2 chủ đề Friends - Topic: Describe a person who impressed you most when you were in primary school
Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư yêu cầu – Letter of request
[...] The depth of knowledge and expertise demonstrated by Ms. Johnson left a lasting on me [...]Trích: Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư yêu cầu – Letter of request

Idiom with Impress

Không có idiom phù hợp