Bản dịch của từ Incel trong tiếng Việt

Incel

Noun [U/C] Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Incel (Noun)

ˈɪnsəl
ˈɪnsəl
01

Một thành viên của một nhóm văn hóa trực tuyến gồm những người (chủ yếu là nam giới) tự nhận mình là không thể tìm được bạn tình lãng mạn hoặc tình dục mặc dù mong muốn.

A member of an online subculture of people (mostly men) who define themselves as unable to find a romantic or sexual partner despite desiring one.

Ví dụ

Incels often gather in online forums to discuss their experiences.

Incels thường tụ tập trên các diễn đàn trực tuyến để thảo luận về trải nghiệm của họ.

The incel community has faced criticism for its extreme views.

Cộng đồng incel đã phải đối mặt với những lời chỉ trích vì quan điểm cực đoan của mình.

Some incels blame society for their inability to form relationships.

Một số incel đổ lỗi cho xã hội vì họ không thể hình thành các mối quan hệ.

02

(hiếm) bất cứ ai không hoạt động tình dục mặc dù mong muốn.

(rare) anyone who is not sexually active despite desiring to be.

Ví dụ

John felt like an incel as he struggled to find a partner.

John cảm thấy mình giống như một incel khi anh ấy đấu tranh để tìm bạn đời.

The incel community has gained attention for their controversial views.

Cộng đồng incel đã thu hút được sự chú ý vì những quan điểm gây tranh cãi của họ.

Being labeled an incel can lead to feelings of loneliness and isolation.

Bị gắn mác incel có thể dẫn đến cảm giác cô đơn và cô lập.

03

(không đếm được, dụ dỗ cộng đồng, không chính thức) “độc thân không tự nguyện”: trạng thái không hoạt động tình dục mặc dù mong muốn.

(uncountable, seduction community, informal) "involuntary celibacy": the state of not being sexually active despite wishing to be.

Ví dụ

Some individuals in the incel community struggle with involuntary celibacy.

Một số cá nhân trong cộng đồng incel đấu tranh với tình trạng độc thân không tự nguyện.

Incel forums provide support for those experiencing involuntary celibacy.

Diễn đàn Incel cung cấp hỗ trợ cho những người trải qua tình trạng độc thân không tự nguyện.

The concept of incel has gained attention in discussions about social issues.

Khái niệm incel đã thu hút được sự chú ý trong các cuộc thảo luận về các vấn đề xã hội.

Dạng danh từ của Incel (Noun)

SingularPlural

Incel

Incels

Incel (Adjective)

ˈɪnsəl
ˈɪnsəl
01

(cộng đồng quyến rũ) không quan hệ tình dục dù muốn.

(seduction community) not having sexual relations despite wishing to.

Ví dụ

He felt lonely and incel after being rejected by his crush.

Anh ấy cảm thấy cô đơn và lạc quan sau khi bị người mình yêu từ chối.

The incel man struggled to connect with others romantically.

Người đàn ông incel đấu tranh để kết nối với những người khác một cách lãng mạn.

The incel community provided support for those experiencing similar challenges.

Cộng đồng incel cung cấp hỗ trợ cho những người gặp phải những thử thách tương tự.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Incel cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Incel

Không có idiom phù hợp