Bản dịch của từ Iris trong tiếng Việt

Iris

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Iris (Noun)

ˈaɪɹɪs
ˈaɪɹɪs
01

Nữ thần cầu vồng, người đóng vai trò là sứ giả của các vị thần.

The goddess of the rainbow who acted as a messenger of the gods.

Ví dụ

Iris was known for delivering messages between the gods.

Iris được biết đến với việc truyền đạt tin nhắn giữa các vị thần.

There is no mention of Iris in the IELTS writing topics.

Không có đề cập đến Iris trong các chủ đề viết IELTS.

Was Iris a popular topic in the IELTS speaking test?

Iris có phải là một chủ đề phổ biến trong bài thi nói IELTS không?

02

Một loại cây có hoa sặc sỡ, thường có màu tím hoặc vàng và lá hình thanh kiếm. hoa diên vĩ có nguồn gốc từ cả âu á và bắc mỹ và được trồng rộng rãi làm cảnh.

A plant with showy flowers typically of purple or yellow and swordshaped leaves irises are native to both eurasia and north america and widely cultivated as ornamentals.

Ví dụ

I planted irises in my garden for their colorful flowers.

Tôi đã trồng hoa diên vĩ trong vườn của tôi vì hoa sặc sỡ của chúng.

She didn't know that irises are native to both Eurasia and North America.

Cô ấy không biết rằng hoa diên vĩ có nguồn gốc từ cả châu Âu và Bắc Mỹ.

Do you think irises are widely cultivated as ornamentals in your country?

Bạn có nghĩ rằng hoa diên vĩ được trồng rộng rãi như cây cảnh ở quốc gia của bạn không?

03

Một màng phẳng, có màu, hình vòng phía sau giác mạc của mắt, với một lỗ tròn (đồng tử) có thể điều chỉnh được ở giữa.

A flat coloured ringshaped membrane behind the cornea of the eye with an adjustable circular opening pupil in the centre.

Ví dụ

The doctor examined her iris to check for any abnormalities.

Bác sĩ kiểm tra mống mắt của cô ấy để kiểm tra sự bất thường.

Not everyone has the same color iris; it varies among individuals.

Không phải ai cũng có màu mống mắt giống nhau; nó thay đổi giữa các cá nhân.

Is the color of the iris determined by genetics or environment?

Màu của mống mắt có được xác định bởi di truyền hay môi trường không?

Dạng danh từ của Iris (Noun)

SingularPlural

Iris

Irises

Iris (Verb)

ˈaɪɹɪs
ˈaɪɹɪs
01

(của khẩu độ, thường là của ống kính) mở hoặc đóng theo cách của mống mắt hoặc màng chắn mống mắt.

Of an aperture typically that of a lens open or close in the manner of an iris or iris diaphragm.

Ví dụ

Her eyes iris in the sunlight, revealing their true color.

Đôi mắt cô ấy mở rộng dưới ánh nắng mặt trời, tiết lộ màu sắc thật.

The flowers in the garden never iris during the rainy season.

Những bông hoa trong vườn không bao giờ mở rộng vào mùa mưa.

Does the camera lens iris automatically when adjusting the light?

Ống kính của máy ảnh có tự động mở rộng khi điều chỉnh ánh sáng không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/iris/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Iris

Không có idiom phù hợp