Bản dịch của từ Latin square design trong tiếng Việt

Latin square design

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Latin square design (Noun)

lˈætən skwˈɛɹ dɨzˈaɪn
lˈætən skwˈɛɹ dɨzˈaɪn
01

Một thiết kế thí nghiệm thống kê bao gồm một ma trận hình vuông có số hàng và số cột bằng nhau, trong đó mỗi ký hiệu xuất hiện chính xác một lần trong mỗi hàng và mỗi cột, thường được sử dụng trong các thí nghiệm nông nghiệp.

A statistical experimental design consisting of a square matrix that has an equal number of rows and columns where each symbol appears exactly once in each row and column, often used in agricultural experiments.

Ví dụ

The researchers used a latin square design for their social study.

Các nhà nghiên cứu đã sử dụng thiết kế hình vuông Latin cho nghiên cứu xã hội của họ.

They did not apply a latin square design in this project.

Họ đã không áp dụng thiết kế hình vuông Latin trong dự án này.

Is a latin square design effective for social experiments?

Thiết kế hình vuông Latin có hiệu quả cho các thí nghiệm xã hội không?

02

Một phương pháp sắp xếp các đơn vị thí nghiệm để kiểm soát hai yếu tố chặn, cung cấp một cách có hệ thống để xem xét hiệu ứng của điều trị trong các ràng buộc về nguồn lực hạn chế.

A method of arranging experimental units to control for two blocking factors, providing a systematic way to examine treatment effects within the constraints of limited resources.

Ví dụ

The researchers used a latin square design for their social experiment.

Các nhà nghiên cứu đã sử dụng thiết kế hình vuông Latin cho thí nghiệm xã hội của họ.

They did not apply a latin square design in the study.

Họ đã không áp dụng thiết kế hình vuông Latin trong nghiên cứu.

Is a latin square design effective in social research methods?

Thiết kế hình vuông Latin có hiệu quả trong các phương pháp nghiên cứu xã hội không?

03

Một thiết kế giúp giảm thiểu sự biến đổi giữa các so sánh điều trị bằng cách chặn các biến ngoại lai.

A design that aids in reducing the variation among treatment comparisons by blocking out extraneous variables.

Ví dụ

The researchers used a Latin square design for their social experiment.

Các nhà nghiên cứu đã sử dụng thiết kế bảng Latin cho thí nghiệm xã hội.

They did not implement a Latin square design in the study.

Họ đã không áp dụng thiết kế bảng Latin trong nghiên cứu.

Did the team consider a Latin square design for their project?

Nhóm có xem xét thiết kế bảng Latin cho dự án của họ không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/latin square design/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Latin square design

Không có idiom phù hợp