Bản dịch của từ Maroons trong tiếng Việt
Maroons
Maroons (Noun)
Nô lệ bỏ trốn hoặc con cháu của họ.
Escaped slaves or their descendants.
Many maroons established independent communities in Jamaica during the 18th century.
Nhiều người maroon đã thành lập cộng đồng độc lập ở Jamaica vào thế kỷ 18.
Maroons did not easily give up their freedom and rights.
Người maroon không dễ dàng từ bỏ tự do và quyền lợi của họ.
Are maroons still fighting for their rights in modern society?
Người maroon có còn đấu tranh cho quyền lợi của họ trong xã hội hiện đại không?
Maroons (Verb)
Để (ai đó) bị mắc kẹt và cô lập ở một nơi không thể tiếp cận được, đặc biệt là một hòn đảo.
Leave someone trapped and isolated in an inaccessible place especially an island.
Many social activists maroon vulnerable groups on isolated islands of poverty.
Nhiều nhà hoạt động xã hội bỏ rơi các nhóm dễ bị tổn thương trên đảo nghèo.
They do not maroon people in need of support during crises.
Họ không bỏ rơi những người cần hỗ trợ trong các cuộc khủng hoảng.
Do social policies maroon certain communities in economic isolation?
Các chính sách xã hội có bỏ rơi một số cộng đồng trong sự cô lập kinh tế không?