Bản dịch của từ Mell trong tiếng Việt
Mell
Mell (Noun)
The blacksmith used a mell to shape the metal into horseshoes.
Thợ rèn đã sử dụng một cái mell để tạo hình cho kim loại thành mũi ngựa.
The medieval knight carried a mell as part of his armor.
Hiệp sĩ thời trung cổ mang theo một cái mell là một phần của bộ giáp của mình.
Mell (Verb)
The protesters mell the door of the government building.
Các người biểu tình đập cánh cửa của tòa nhà chính phủ.
The workers mell the metal sheets to shape them properly.
Các công nhân đập các tấm kim loại để tạo hình chúng đúng cách.
At the party, people mell and chat with each other.
Tại buổi tiệc, mọi người trò chuyện và giao lưu với nhau.
The community mell during festivals to celebrate together.
Cộng đồng hòa mình vào nhau trong các lễ hội để tổ chức cùng nhau.
At the party, people mell together to celebrate friendship.
Tại bữa tiệc, mọi người hòa mình vào để kỷ niệm tình bạn.
During the gathering, the guests mell harmoniously, enjoying the evening.
Trong buổi tụ tập, khách mời hòa quyện hài hòa, thưởng thức buổi tối.
She mells with her neighbors regularly for tea and gossip.
Cô ấy thường xuyên trò chuyện và uống trà với hàng xóm của mình.
The community mell at the town hall every Saturday evening.
Cộng đồng tụ tập tại hội trường thành phố vào mỗi tối thứ Bảy.