Bản dịch của từ Mell trong tiếng Việt

Mell

Noun [U/C]Verb

Mell (Noun)

mˈɛl
mˈɛl
01

Một chiếc búa nặng hoặc một con bọ bằng kim loại hoặc gỗ; = "vồ". khi mới sử dụng: †chùy hoặc chùy.

A heavy hammer or beetle of metal or wood; = "maul". in early use: †a mace or club.

Ví dụ

The blacksmith used a mell to shape the metal into horseshoes.

Thợ rèn đã sử dụng một cái mell để tạo hình cho kim loại thành mũi ngựa.

The medieval knight carried a mell as part of his armor.

Hiệp sĩ thời trung cổ mang theo một cái mell là một phần của bộ giáp của mình.

Mell (Verb)

mˈɛl
mˈɛl
01

Đánh hoặc đánh bằng vồ hoặc búa; đập hoặc đập; (do đó) đánh đập nặng nề.

To strike or beat with a mallet or hammer; to hammer or pound; (hence) to beat severely.

Ví dụ

The protesters mell the door of the government building.

Các người biểu tình đập cánh cửa của tòa nhà chính phủ.

The workers mell the metal sheets to shape them properly.

Các công nhân đập các tấm kim loại để tạo hình chúng đúng cách.

02

Để trộn, trộn lẫn, kết hợp, pha trộn.

To mix, mingle, combine, blend.

Ví dụ

At the party, people mell and chat with each other.

Tại buổi tiệc, mọi người trò chuyện và giao lưu với nhau.

The community mell during festivals to celebrate together.

Cộng đồng hòa mình vào nhau trong các lễ hội để tổ chức cùng nhau.

03

Để trộn lẫn, kết hợp, pha trộn. hiện nay hiếm (tiếng scotland sẽ được sử dụng sau này).

To mingle, combine, blend. now rare (scottish in later use).

Ví dụ

At the party, people mell together to celebrate friendship.

Tại bữa tiệc, mọi người hòa mình vào để kỷ niệm tình bạn.

During the gathering, the guests mell harmoniously, enjoying the evening.

Trong buổi tụ tập, khách mời hòa quyện hài hòa, thưởng thức buổi tối.

04

Để trộn lẫn, liên kết, có giao dịch. thông thường với với. bây giờ chủ yếu là người scotland.

To mix, associate, have dealings. usually with with. now chiefly scottish.

Ví dụ

She mells with her neighbors regularly for tea and gossip.

Cô ấy thường xuyên trò chuyện và uống trà với hàng xóm của mình.

The community mell at the town hall every Saturday evening.

Cộng đồng tụ tập tại hội trường thành phố vào mỗi tối thứ Bảy.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Mell

Không có idiom phù hợp