Bản dịch của từ Muzzle trong tiếng Việt

Muzzle

Noun [U/C] Verb

Muzzle (Noun)

mˈʌzl
mˈʌzl
01

Đầu hở của nòng súng.

The open end of the barrel of a firearm.

Ví dụ

She looked nervously at the muzzle of the gun.

Cô ấy nhìn lo lắng vào mũi súng.

The officer warned him not to touch the muzzle.

Cảnh sát cảnh báo anh ta không được chạm vào mũi súng.

Is it safe to stand in front of the muzzle?

Việc đứng trước mũi súng có an toàn không?

02

Phần nhô ra của khuôn mặt, bao gồm mũi và miệng, của động vật như chó hoặc ngựa.

The projecting part of the face including the nose and mouth of an animal such as a dog or horse.

Ví dụ

The dog's muzzle was covered with a red bandana.

Mũi của con chó bị che kín bởi một chiếc bandana đỏ.

It is not recommended to put a muzzle on a friendly dog.

Không khuyến khích đặt một cái mõm cho con chó thân thiện.

Did you notice the horse's muzzle while riding in the park?

Bạn có để ý đến cái mõm của con ngựa khi đang cưỡi trong công viên không?

Dạng danh từ của Muzzle (Noun)

SingularPlural

Muzzle

Muzzles

Muzzle (Verb)

mˈʌzl
mˈʌzl
01

Đeo rọ mõm vào (động vật)

Put a muzzle on an animal.

Ví dụ

Some people believe it's cruel to muzzle dogs in public.

Một số người tin rằng việc nhốt miệng cho chó ở nơi công cộng là tàn nhẫn.

It's not necessary to muzzle cats when they are outdoors.

Không cần thiết phải nhốt miệng cho mèo khi chúng ở ngoài trời.

Should we muzzle all animals in the park for safety reasons?

Liệu chúng ta có nên nhốt miệng cho tất cả các loài động vật ở công viên vì lý do an toàn không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Muzzle cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Muzzle

Không có idiom phù hợp