Bản dịch của từ Open space trong tiếng Việt

Open space

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Open space (Noun)

ˈoʊpn speɪs
ˈoʊpn speɪs
01

Ở số nhiều những vùng đất rộng lớn ở vùng nông thôn không có dân cư hoặc dân cư thưa thớt. chủ yếu là ở "không gian rộng mở (cũng tuyệt vời, rộng lớn)".

In plural large tracts of unpopulated or sparsely populated countryside chiefly in wide also great vast open spaces.

Ví dụ

Open spaces provide a sense of freedom and tranquility.

Không gian mở mang lại cảm giác tự do và yên bình.

Not everyone enjoys living in open spaces away from cities.

Không phải ai cũng thích sống ở không gian mở xa thành phố.

Do you prefer urban areas or open spaces for relaxation?

Bạn thích khu vực thành thị hay không gian mở để thư giãn?

02

Trong thời kỳ sử dụng ban đầu: một không gian ít bị che khuất bởi cây cối, nhà cửa, v.v.; một khoảng trống. sau này cũng vậy: cụ thể là công viên, vườn cây, v.v., không có công trình xây dựng giữa đô thị; đặc biệt là khu vực được chính quyền thành phố, chính phủ, v.v. chỉ định như vậy.

In early use a space little obstructed by trees buildings etc a clearing later also specifically a park garden etc without buildings in the midst of an urban area especially an area designated as such by a municipal authority government etc.

Ví dụ

The city has a beautiful open space for picnics and events.

Thành phố có một không gian mở đẹp cho dã ngoại và sự kiện.

There is not enough open space for children to play safely.

Không đủ không gian mở cho trẻ em chơi một cách an toàn.

Is there an open space near the library for community gatherings?

Có một không gian mở gần thư viện để tụ tập cộng đồng không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/open space/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 27/11/2021
[...] On the other hand, an layout is much more beneficial for the company [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 27/11/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 27/11/2021
[...] Nowadays, a lot of offices have design instead of separate rooms [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 27/11/2021
Cách mô tả nội thất (Interior) cho câu hỏi “Describe a coffee shop” trong IELTS Speaking Part 2
[...] This café is a small that is modern-lifestyle-oriented with a host of dynamic shades to attract youngsters [...]Trích: Cách mô tả nội thất (Interior) cho câu hỏi “Describe a coffee shop” trong IELTS Speaking Part 2
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 27/11/2021
[...] In conclusion, working in an office might be uncomfortable for some employees as there can be excessive noise and a lack of privacy [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 27/11/2021

Idiom with Open space

Không có idiom phù hợp