Bản dịch của từ Overbank trong tiếng Việt
Overbank

Overbank (Adjective)
The overbank area flooded during the heavy rains last week.
Khu vực tràn bờ đã ngập trong mưa lớn tuần trước.
The overbank regions are not safe for housing developments.
Các khu vực tràn bờ không an toàn cho phát triển nhà ở.
Are the overbank zones monitored for safety during floods?
Các khu vực tràn bờ có được theo dõi an toàn trong lũ không?
Pháo binh. chỉ định hoặc liên quan đến một loại giá đỡ súng dành cho súng nạp đạn ở đầu nòng cho phép súng có thể bắn qua lan can. bây giờ lịch sử và hiếm.
Gunnery designating or relating to a kind of gun carriage for muzzleloading guns which enables the gun to be fired over a parapet now historical and rare.
The overbank design allowed soldiers to fire safely from behind barriers.
Thiết kế overbank cho phép lính bắn an toàn từ sau rào chắn.
Many modern guns are not overbank, limiting their firing positions.
Nhiều khẩu súng hiện đại không phải overbank, hạn chế vị trí bắn.
Is the overbank feature still useful in today's military strategies?
Liệu tính năng overbank có còn hữu ích trong chiến lược quân sự hôm nay không?
Overbank (Noun)
Hành động hoặc hành động giao dịch ngân hàng quá mức.
The action or an act of overbanking.
The overbank of the river caused flooding in downtown Chicago.
Sự tràn bờ của con sông đã gây ngập lụt ở trung tâm Chicago.
The city did not expect such an overbank this year.
Thành phố không mong đợi một sự tràn bờ như năm nay.
Has the overbank affected local businesses in New Orleans?
Liệu sự tràn bờ đã ảnh hưởng đến các doanh nghiệp địa phương ở New Orleans?
Overbank (Verb)
The pilot overbanked the plane during the social event flight.
Phi công đã nghiêng máy bay quá mức trong chuyến bay sự kiện xã hội.
They did not want to overbank while flying over the city.
Họ không muốn nghiêng quá mức khi bay qua thành phố.
Did the pilot overbank during the social demonstration flight?
Phi công có nghiêng quá mức trong chuyến bay trình diễn xã hội không?
The pilot overbanked the plane during the social event's aerial display.
Phi công đã nghiêng máy bay quá mức trong buổi biểu diễn trên không.
The pilot did not overbank the aircraft at the charity airshow.
Phi công đã không nghiêng máy bay quá mức tại buổi biểu diễn từ thiện.
Did the pilot overbank the plane during the community festival flight?
Phi công có nghiêng máy bay quá mức trong chuyến bay lễ hội cộng đồng không?
Many cities overbank to support local businesses and stimulate the economy.
Nhiều thành phố tạo ra quá nhiều ngân hàng để hỗ trợ doanh nghiệp địa phương.
They do not overbank in rural areas, limiting financial access for residents.
Họ không tạo ra quá nhiều ngân hàng ở vùng nông thôn, hạn chế tiếp cận tài chính.
Do cities often overbank to enhance community support and growth?
Liệu các thành phố có thường tạo ra quá nhiều ngân hàng để tăng cường hỗ trợ cộng đồng không?
Từ "overbank" có nghĩa là tình trạng nước tràn ra khỏi bờ của một con sông hoặc nguồn nước, dẫn đến ngập lụt trong khu vực lân cận. Thuật ngữ này thường được sử dụng trong lĩnh vực địa lý và khí tượng. Trong tiếng Anh Mỹ, "overbank" chủ yếu được dùng để mô tả hiện tượng này, còn trong tiếng Anh Anh, khái niệm tương tự có thể được diễn đạt qua các cụm từ như "floodplain inundation". Tuy nhiên, sự khác biệt giữa hai biến thể chủ yếu nằm ở ngữ điệu và cách sử dụng trong ngữ cảnh.
Từ "overbank" xuất phát từ các thành tố tiếng Anh "over-" (trên, vượt qua) và "bank" (bờ, bờ sông). Chữ "bank" có nguồn gốc từ từ tiếng Latinh "bancus", mang nghĩa là "bạn bè" hay "thền, bối cảnh địa lý" như bờ liên quan đến nước. Sự kết hợp này gợi ý ý nghĩa liên quan đến những hiện tượng tự nhiên khi nước vượt qua bờ, từ đó tạo ra nghĩa là khu vực bị ảnh hưởng bởi lũ lụt hoặc sự tràn bờ của dòng chảy.
Từ "overbank" có tần suất sử dụng thấp trong bốn thành phần của IELTS, bao gồm Nghe, Nói, Đọc và Viết. Trong bối cảnh học thuật, nó thường xuất hiện trong các nghiên cứu liên quan đến địa lý, thủy văn và môi trường, đặc biệt trong phân tích lũy tích nước, lũ lụt và hệ sinh thái ven sông. Ngoài ra, từ này còn có thể được sử dụng khi thảo luận về tác động của biến đổi khí hậu đối với các vùng đất ven sông.