Bản dịch của từ Point to point trong tiếng Việt

Point to point

Noun [U/C] Verb Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Point to point (Noun)

pˈɔɪntəpˌɔɪntɨd
pˈɔɪntəpˌɔɪntɨd
01

Một địa điểm hoặc vị trí cụ thể, đặc biệt là một địa điểm hoặc vị trí có ý nghĩa hoặc được sử dụng trong một tình huống cụ thể.

A particular place or position, especially one that has a meaning or is used in a particular situation.

Ví dụ

Meeting at the point to point for networking event.

Họp tại điểm này để sự kiện mạng lưới.

The point to point communication helped in resolving conflicts efficiently.

Giao tiếp từ điểm này giúp giải quyết xung đột hiệu quả.

The company organized a point to point delivery service for customers.

Công ty tổ chức dịch vụ giao hàng từ điểm này cho khách hàng.

Point to point (Verb)

pˈɔɪntəpˌɔɪntɨd
pˈɔɪntəpˌɔɪntɨd
01

Rất khác biệt rõ ràng về chủng loại, chất lượng hoặc giá trị so với cái gì khác.

To be very clearly different in type, quality, or value from something else.

Ví dụ

Her opinion on the matter points to point with mine.

Ý kiến của cô ấy về vấn đề đó rất rõ ràng khác với của tôi.

Their views point to point on the importance of education.

Quan điểm của họ về tầm quan trọng của giáo dục rất rõ ràng khác nhau.

The survey results point to point disparities in income distribution.

Kết quả khảo sát chỉ ra sự chênh lệch rõ ràng trong phân phối thu nhập.

02

Thể hiện hoặc làm rõ điều gì đó bằng cách sử dụng ví dụ hoặc bằng chứng.

To show or make something clear by using examples or evidence.

Ví dụ

She pointed to point out the flaws in the system.

Cô ấy chỉ ra nhược điểm trong hệ thống.

The speaker pointed to point evidence of climate change.

Người phát biểu chỉ ra bằng chứng về biến đổi khí hậu.

The professor pointed to point examples in his lecture.

Giáo sư chỉ ra ví dụ trong bài giảng của mình.

Point to point (Phrase)

pˈɔɪntəpˌɔɪntɨd
pˈɔɪntəpˌɔɪntɨd
01

Một cụm từ bao gồm hai từ giống hệt nhau, được sử dụng bằng tiếng anh để nhấn mạnh hoặc để thể hiện sự đối lập với những gì đang được nói.

A phrase consisting of two identical words, used in english for emphasis or to show the opposite of what is being said.

Ví dụ

She said she was tired, but she looked energetic, point to point.

Cô ấy nói cô ấy mệt, nhưng cô ấy trông rất năng động, điểm đến điểm.

The politician promised transparency, but his actions were point to point.

Chính trị gia hứa sẽ minh bạch, nhưng hành động của ông điểm đến điểm.

The company's advertisement claimed quality, but the products were point to point.

Quảng cáo của công ty tuyên bố chất lượng, nhưng sản phẩm điểm đến điểm.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/point to point/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Point to point

Không có idiom phù hợp