Bản dịch của từ Predictive trong tiếng Việt

Predictive

AdjectiveNoun [U/C]

Predictive (Adjective)

pɹidˈɪktɪv
pɹɪdˈɪktɪv
01

(y học) diễn tả độ chính xác mong đợi của một phép đo thống kê hoặc của một xét nghiệm chẩn đoán.

(medicine) expressing the expected accuracy of a statistical measure or of a diagnostic test.

Ví dụ

The predictive value of the test was over 90%.

Giá trị dự đoán của bài kiểm tra là trên 90%.

She analyzed the predictive models for disease outbreaks.

Cô ấy phân tích các mô hình dự đoán cho sự bùng phát của bệnh.

02

Hữu ích trong việc dự đoán.

Useful in predicting.

Ví dụ

The predictive model forecasted the social trends accurately.

Mô hình dự đoán đã dự báo chính xác các xu hướng xã hội.

Her predictive analysis helped anticipate social behavior changes in advance.

Phân tích dự đoán của cô ấy đã giúp dự đoán trước sự thay đổi trong hành vi xã hội.

03

(máy tính) mô tả một yếu tố dự báo.

(computing) describing a predictor.

Ví dụ

The predictive algorithm analyzes social media data to predict trends.

Thuật toán dự đoán phân tích dữ liệu trên mạng xã hội để dự đoán xu hướng.

She developed a predictive model for social network user behavior.

Cô ấy phát triển một mô hình dự đoán cho hành vi người dùng mạng xã hội.

Predictive (Noun)

pɹidˈɪktɪv
pɹɪdˈɪktɪv
01

(ngữ pháp) câu lệnh có điều kiện bao gồm dự đoán trong mệnh đề phụ thuộc (ví dụ: "nếu trời mưa, trận đấu sẽ bị hủy", "cho cô ấy một inch và cô ấy sẽ đi một dặm.").

(grammar) a conditional statement that includes a prediction in the dependent clause (e.g. "if it rains, the game will be cancelled", "give her an inch and she'll take a mile.").

Ví dụ

The predictive in his speech hinted at future economic trends.

Dự báo trong bài phát biểu của anh ấy gợi ý về xu hướng kinh tế tương lai.

Her predictive about the election outcome was surprisingly accurate.

Dự báo của cô ấy về kết quả bầu cử đáng ngạc nhiên chính xác.

02

(thống kê) dữ liệu mô phỏng được tạo từ mô hình thống kê, dựa trên ước tính cho dữ liệu thực.

(statistics) simulated data generated from a statistical model, based on the estimates for the real data.

Ví dụ

The predictive of the survey results was accurate.

Dự đoán của kết quả khảo sát là chính xác.

He analyzed the predictive to make future projections.

Anh ấy phân tích dự đoán để đưa ra dự báo tương lai.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Predictive

Không có idiom phù hợp