Bản dịch của từ Rated trong tiếng Việt

Rated

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Rated (Adjective)

01

(nay hiếm) mắng, quở trách.

Now rare scolded rebuked.

Ví dụ

The teacher rated the student harshly for not participating in class.

Giáo viên đã chỉ trích học sinh vì không tham gia lớp.

Many parents are not rated for their parenting skills in society.

Nhiều bậc phụ huynh không bị chỉ trích về kỹ năng nuôi dạy con.

Why are some social behaviors rated negatively by others?

Tại sao một số hành vi xã hội lại bị chỉ trích tiêu cực bởi người khác?

02

(kết hợp) có xếp hạng hoặc tỷ lệ cụ thể.

In combinations having a particular rating or rate.

Ví dụ

The movie was rated PG-13 for its intense scenes.

Bộ phim được xếp hạng PG-13 vì những cảnh căng thẳng.

This restaurant is not rated highly by food critics.

Nhà hàng này không được đánh giá cao bởi các nhà phê bình ẩm thực.

Is this book rated five stars on social media?

Cuốn sách này có được xếp hạng năm sao trên mạng xã hội không?

03

(kỹ thuật) mức tối đa (tải, điện áp, v.v.) mà thiết bị có thể hoạt động bình thường.

Engineering maximum load voltage etc under which a device can function properly.

Ví dụ

The rated voltage of the new charger is 5 volts.

Điện áp định mức của bộ sạc mới là 5 volt.

The device is not rated for higher voltage usage.

Thiết bị này không được định mức cho việc sử dụng điện áp cao hơn.

Is the rated current of this appliance sufficient for safety?

Điện áp định mức của thiết bị này có đủ an toàn không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Rated cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 23/04/2022
[...] Additionally, paperbacks now are well-equipped with valuable content and lively illustration, and various TV shows are with high educational value, such as Peppa Pig and Sesame Street [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 23/04/2022
Idea for IELTS Writing topic Entertainment: Phân tích, lên ý tưởng và bài mẫu
[...] Due to a large proportion of sports viewers being male, television channels tend to broadcast men's sports programs to maximize their and profits [...]Trích: Idea for IELTS Writing topic Entertainment: Phân tích, lên ý tưởng và bài mẫu
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề TV channels ngày 04/01/2020
[...] Due to a large proportion of male sports viewers, TV channels tend to produce sports programs for men to maximize their and profits [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề TV channels ngày 04/01/2020
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 02/10/2021
[...] While Turkey and China recorded considerable growth of 33% and 55% respectively after one year, Germany's figure saw a dramatic increase, with the initial number of 11 million significantly rising to 23 million in 2010, indicating a growth of 109 [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 02/10/2021

Idiom with Rated

Không có idiom phù hợp