Bản dịch của từ Rented trong tiếng Việt
Rented
Rented (Verb)
They rented a small apartment in Boston for six months last year.
Họ đã thuê một căn hộ nhỏ ở Boston trong sáu tháng năm ngoái.
She did not rented the venue for the community event this weekend.
Cô ấy đã không thuê địa điểm cho sự kiện cộng đồng cuối tuần này.
Did you rented the equipment for the social project in April?
Bạn đã thuê thiết bị cho dự án xã hội vào tháng Tư chưa?
They rented a small apartment in New York last year.
Họ đã thuê một căn hộ nhỏ ở New York năm ngoái.
She didn't rented a house for the summer vacation.
Cô ấy đã không thuê một ngôi nhà cho kỳ nghỉ hè.
Did they rented the venue for the community event?
Họ đã thuê địa điểm cho sự kiện cộng đồng chưa?
They rented a community center for the local charity event last Saturday.
Họ đã thuê một trung tâm cộng đồng cho sự kiện từ thiện địa phương hôm thứ Bảy.
She didn't rent the space for the social gathering this month.
Cô ấy đã không thuê không gian cho buổi gặp gỡ xã hội tháng này.
Did they rent the hall for the school reunion next year?
Họ đã thuê hội trường cho buổi hội ngộ trường học năm sau chưa?
Dạng động từ của Rented (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Rent |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Rented |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Rented |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Rents |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Renting |
Rented (Adjective)
Đã được cho thuê.
Having been rented out.
The apartment was rented to a family of four last month.
Căn hộ đã được cho một gia đình bốn người thuê tháng trước.
The community center was not rented for the annual festival this year.
Trung tâm cộng đồng không được cho thuê cho lễ hội hàng năm năm nay.
Was the house rented out before the new tenants arrived?
Ngôi nhà đã được cho thuê trước khi những người thuê mới đến chưa?
Liên quan đến tài sản hoặc các đồ vật khác được cho thuê.
Pertaining to property or other items that are leased.
They rented an apartment in New York for $2,500 a month.
Họ đã thuê một căn hộ ở New York với giá 2.500 đô la một tháng.
She did not rent a car for the family trip to California.
Cô ấy đã không thuê xe cho chuyến đi gia đình đến California.
Did they rent the venue for the social event last weekend?
Họ đã thuê địa điểm cho sự kiện xã hội vào cuối tuần trước chưa?
Bị ai đó chiếm giữ hoặc cho thuê.
To be occupied or leased by someone.
The rented apartment was located near Central Park in New York.
Căn hộ thuê nằm gần công viên Trung tâm ở New York.
They did not like the rented house in the suburbs.
Họ không thích ngôi nhà thuê ở ngoại ô.
Is the rented space suitable for community events and gatherings?
Không gian thuê có phù hợp cho các sự kiện và buổi họp không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp
Ít phù hợp