Bản dịch của từ Rented trong tiếng Việt

Rented

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Rented (Verb)

ɹˈɛntɪd
ɹˈɛntɪd
01

Lấy và sử dụng (cái gì) trong một khoảng thời gian bằng cách trả tiền cho nó.

To take and use something for a period of time by paying for it.

Ví dụ

They rented a small apartment in Boston for six months last year.

Họ đã thuê một căn hộ nhỏ ở Boston trong sáu tháng năm ngoái.

She did not rented the venue for the community event this weekend.

Cô ấy đã không thuê địa điểm cho sự kiện cộng đồng cuối tuần này.

Did you rented the equipment for the social project in April?

Bạn đã thuê thiết bị cho dự án xã hội vào tháng Tư chưa?

02

Thì quá khứ của tiền thuê.

Past tense of rent.

Ví dụ

They rented a small apartment in New York last year.

Họ đã thuê một căn hộ nhỏ ở New York năm ngoái.

She didn't rented a house for the summer vacation.

Cô ấy đã không thuê một ngôi nhà cho kỳ nghỉ hè.

Did they rented the venue for the community event?

Họ đã thuê địa điểm cho sự kiện cộng đồng chưa?

03

Cho phép ai đó sử dụng (cái gì) để đổi lấy tiền.

To allow someone to use something in exchange for money.

Ví dụ

They rented a community center for the local charity event last Saturday.

Họ đã thuê một trung tâm cộng đồng cho sự kiện từ thiện địa phương hôm thứ Bảy.

She didn't rent the space for the social gathering this month.

Cô ấy đã không thuê không gian cho buổi gặp gỡ xã hội tháng này.

Did they rent the hall for the school reunion next year?

Họ đã thuê hội trường cho buổi hội ngộ trường học năm sau chưa?

Dạng động từ của Rented (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Rent

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Rented

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Rented

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Rents

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Renting

Rented (Adjective)

01

Đã được cho thuê.

Having been rented out.

Ví dụ

The apartment was rented to a family of four last month.

Căn hộ đã được cho một gia đình bốn người thuê tháng trước.

The community center was not rented for the annual festival this year.

Trung tâm cộng đồng không được cho thuê cho lễ hội hàng năm năm nay.

Was the house rented out before the new tenants arrived?

Ngôi nhà đã được cho thuê trước khi những người thuê mới đến chưa?

02

Liên quan đến tài sản hoặc các đồ vật khác được cho thuê.

Pertaining to property or other items that are leased.

Ví dụ

They rented an apartment in New York for $2,500 a month.

Họ đã thuê một căn hộ ở New York với giá 2.500 đô la một tháng.

She did not rent a car for the family trip to California.

Cô ấy đã không thuê xe cho chuyến đi gia đình đến California.

Did they rent the venue for the social event last weekend?

Họ đã thuê địa điểm cho sự kiện xã hội vào cuối tuần trước chưa?

03

Bị ai đó chiếm giữ hoặc cho thuê.

To be occupied or leased by someone.

Ví dụ

The rented apartment was located near Central Park in New York.

Căn hộ thuê nằm gần công viên Trung tâm ở New York.

They did not like the rented house in the suburbs.

Họ không thích ngôi nhà thuê ở ngoại ô.

Is the rented space suitable for community events and gatherings?

Không gian thuê có phù hợp cho các sự kiện và buổi họp không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Rented cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ