Bản dịch của từ Rents trong tiếng Việt

Rents

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Rents (Noun)

ɹˈɛnts
ɹˈɛnts
01

Thu nhập từ tiền thuê nhà do người thuê trả.

Income from rent paid by tenants.

Ví dụ

The city collects high rents from its many apartment buildings.

Thành phố thu tiền thuê cao từ nhiều tòa nhà chung cư.

Many families cannot afford these rents in the current economy.

Nhiều gia đình không thể chi trả tiền thuê trong nền kinh tế hiện tại.

What are the average rents in your neighborhood for apartments?

Giá thuê trung bình trong khu phố của bạn cho căn hộ là bao nhiêu?

The city collects high rents from many tenants in new apartments.

Thành phố thu tiền thuê cao từ nhiều người thuê trong căn hộ mới.

Many families cannot afford rents in downtown areas of major cities.

Nhiều gia đình không đủ khả năng chi trả tiền thuê ở trung tâm thành phố.

02

Số tiền đã trả hoặc nhận được để sử dụng một tài sản.

The amount of money paid or received for the use of an asset.

Ví dụ

Many families struggle to pay their monthly rents in high-cost cities.

Nhiều gia đình gặp khó khăn để trả tiền thuê hàng tháng ở thành phố đắt đỏ.

Some people do not afford their rents due to low wages.

Một số người không đủ khả năng chi trả tiền thuê do lương thấp.

How much do average rents cost in your city this year?

Giá tiền thuê trung bình ở thành phố bạn năm nay là bao nhiêu?

Many families struggle to pay their monthly rents in New York City.

Nhiều gia đình gặp khó khăn trong việc trả tiền thuê nhà ở New York.

Some people cannot afford high rents in urban areas.

Một số người không đủ khả năng chi trả tiền thuê cao ở thành phố.

03

Khoảng thời gian cố định mà một người có thể sử dụng một tài sản để đổi lấy khoản thanh toán.

A fixed period of time for which a person can use a property in exchange for payment.

Ví dụ

Many families pay their rents on the first of each month.

Nhiều gia đình trả tiền thuê nhà vào ngày đầu tháng.

Not everyone can afford high rents in major cities like New York.

Không phải ai cũng có thể đủ khả năng chi trả tiền thuê cao ở thành phố lớn như New York.

What are the average rents in your neighborhood this year?

Giá thuê trung bình ở khu vực của bạn năm nay là bao nhiêu?

Many families struggle to pay their monthly rents in urban areas.

Nhiều gia đình gặp khó khăn trong việc trả tiền thuê hàng tháng ở thành phố.

They do not understand why rents keep increasing every year.

Họ không hiểu tại sao tiền thuê lại tăng lên mỗi năm.

Dạng danh từ của Rents (Noun)

SingularPlural

Rent

Rents

Rents (Verb)

ɹˈɛnts
ɹˈɛnts
01

Cho phép ai đó sử dụng (một tài sản) để đổi lấy khoản thanh toán.

To allow someone to use a property in exchange for payment.

Ví dụ

The landlord rents his apartment for $1,200 each month.

Chủ nhà cho thuê căn hộ của mình với giá 1.200 đô la mỗi tháng.

She doesn't rent her house to short-term guests anymore.

Cô ấy không cho thuê nhà của mình cho khách ngắn hạn nữa.

Does he rent his office space to new businesses?

Anh ấy có cho thuê văn phòng của mình cho các doanh nghiệp mới không?

The landlord rents the apartment to a family of four in June.

Chủ nhà cho thuê căn hộ cho một gia đình bốn người vào tháng Sáu.

She does not rent her house to students this semester.

Cô ấy không cho sinh viên thuê nhà trong học kỳ này.

02

Thuê (một thứ gì đó)

To take something on rent.

Ví dụ

Many families rent apartments in New York for better living conditions.

Nhiều gia đình thuê căn hộ ở New York để có điều kiện sống tốt hơn.

She does not rent a house in the city anymore.

Cô ấy không còn thuê nhà ở thành phố nữa.

Do you rent your office space in downtown Chicago?

Bạn có thuê không gian văn phòng của mình ở trung tâm Chicago không?

Many families rent apartments in New York City each year.

Nhiều gia đình thuê căn hộ ở thành phố New York mỗi năm.

They do not rent houses in the suburbs due to high prices.

Họ không thuê nhà ở vùng ngoại ô vì giá cao.

03

Trả tiền cho ai đó để sử dụng (một tài sản hoặc một vật thể đáng kể khác)

To pay someone for the use of a property or other substantial object.

Ví dụ

Many families rent apartments in New York City for high prices.

Nhiều gia đình thuê căn hộ ở thành phố New York với giá cao.

They do not rent houses in the suburbs due to high costs.

Họ không thuê nhà ở vùng ngoại ô vì chi phí cao.

Do students rent rooms near their universities for convenience?

Sinh viên có thuê phòng gần trường đại học để tiện lợi không?

She rents an apartment in New York City for $2,500 monthly.

Cô ấy thuê một căn hộ ở New York với giá 2.500 đô la mỗi tháng.

He does not rent his house to anyone in the neighborhood.

Anh ấy không cho ai trong khu phố thuê nhà của mình.

Dạng động từ của Rents (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Rent

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Rented

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Rented

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Rents

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Renting

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/rents/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 23/01/2021
[...] In the same household, however, parents can save their coming-of-age children the troubles of monthly house and other concomitant living costs like water, electricity bills [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 23/01/2021
Cambridge IELTS 15, Test 1, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
[...] However, this is not the case when they a home because they are subject to changes in the rental price made by landlords [...]Trích: Cambridge IELTS 15, Test 1, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 22/05/2021
[...] A major housing shortage is affecting people all over the world, particularly low-income households, making a financial burden for some and leaving many homeless [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 22/05/2021
Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 11/2/2017 (IDP)
[...] Students from other provinces have to stay at dormitory or a room off campus in order not to disrupt their study [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 11/2/2017 (IDP)

Idiom with Rents

Không có idiom phù hợp