Bản dịch của từ Reunion trong tiếng Việt

Reunion

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Reunion (Noun)

ɹˌijˌunjˌɪn
ɹijˈunjn̩
01

(đoàn tụ) chỉ sự gặp gỡ nhau sau một thời gian xa cách.

An instance of two or more people coming together again after a period of separation.

Ví dụ

The family reunion was filled with laughter and joy.

Buổi họp mặt gia đình đầy tiếng cười và niềm vui.

The school reunion brought back memories of childhood friends.

Buổi họp lớp đưa về những kỷ niệm với bạn thời thơ ấu.

The company reunion was a chance to catch up with colleagues.

Buổi họp mặt công ty là cơ hội để bắt kịp với đồng nghiệp.

02

Một hòn đảo cận nhiệt đới, có hoạt động núi lửa ở ấn độ dương, phía đông madagascar, một trong những quần đảo mascarene; dân số 861.000 người (ước tính năm 2015); thủ đô saint-denis. là thuộc địa của pháp từ năm 1638, hòn đảo này trở thành khu vực hành chính của pháp vào năm 1974.

A volcanically active subtropical island in the indian ocean east of madagascar one of the mascarene islands population 861000 estimated 2015 capital saintdenis a french possession since 1638 the island became an administrative region of france in 1974.

Ví dụ

The annual family reunion was held at the park.

Cuộc họp gia đình hàng năm được tổ chức tại công viên.

The school reunion brought together former classmates from different years.

Buổi hội ngộ của trường đưa lại cùng nhau các bạn cũ từ các năm khác nhau.

The company organized a reunion for retired employees.

Công ty tổ chức một buổi họp mặt cho nhân viên đã nghỉ hưu.

Dạng danh từ của Reunion (Noun)

SingularPlural

Reunion

Reunions

Kết hợp từ của Reunion (Noun)

CollocationVí dụ

Happy reunion

Cuộc hội ngộ hạnh phúc

The happy reunion of friends happened last saturday at central park.

Cuộc hội ngộ vui vẻ của bạn bè diễn ra thứ bảy tuần trước tại công viên trung tâm.

Little reunion

Cuộc hội ngộ nhỏ

We had a little reunion at the park last saturday.

Chúng tôi đã có một buổi gặp mặt nhỏ tại công viên vào thứ bảy vừa qua.

Alumni reunion

Cuộc hội ngộ cựu sinh viên

The alumni reunion at harvard will be held next saturday.

Buổi gặp mặt cựu sinh viên tại harvard sẽ diễn ra vào thứ bảy tới.

Emotional reunion

Cuộc đoàn tụ đầy cảm xúc

The emotional reunion brought tears to maria's eyes during the ceremony.

Cuộc đoàn tụ đầy cảm xúc đã khiến maria rơi nước mắt trong buổi lễ.

Touching reunion

Cuộc hội ngộ xúc động

The touching reunion brought tears to everyone at the community center.

Cuộc đoàn tụ cảm động đã mang lại nước mắt cho mọi người tại trung tâm cộng đồng.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/reunion/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a person who is handsome or beautiful | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] Actually, we only meet once a year during the annual alumni festival at my high school [...]Trích: Describe a person who is handsome or beautiful | Bài mẫu IELTS Speaking

Idiom with Reunion

Không có idiom phù hợp