Bản dịch của từ Rolly trong tiếng Việt

Rolly

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Rolly (Adjective)

ɹˈoʊli
ɹˈoʊli
01

(hàng hải, của biển, có thể so sánh) gồ ghề, hỗn loạn, đặc trưng bởi sóng lớn hoặc nhanh.

Nautical of the sea comparable rough turbulent characterized by large or rapid waves.

Ví dụ

The rolly sea made the sailors feel seasick during the storm.

Biển động mạnh khiến thủy thủ cảm thấy say sóng trong cơn bão.

The passengers avoided the rolly boat ride due to rough waves.

Hành khách tránh chuyến tham quan bằng thuyền vì sóng lớn.

Was the rolly weather the reason for the canceled sailing trip?

Liệu thời tiết xấu có phải là lý do chuyến đi biển bị hủy?

02

(thông tục, không thể so sánh được) lăn lăn; có khả năng lăn, thường là do có bánh xe gắn ở phía dưới.

Informal not comparable rolling having the ability to roll usually due to wheels attached on the bottom.

Ví dụ

The rolly chair in the office is very convenient for moving around.

Chiếc ghế có bánh xe ở văn phòng rất tiện lợi để di chuyển.

Some people find it uncomfortable to sit on rolly stools for long periods.

Một số người thấy không thoải mái khi ngồi trên ghế có bánh xe trong thời gian dài.

Is the rolly whiteboard available for use in the conference room?

Bảng trắng có bánh xe có sẵn để sử dụng trong phòng họp không?

Rolly (Noun)

ˈrɑ.li
ˈrɑ.li
01

(khai thác mỏ, lịch sử) hình thức thay thế của xe lăn (“xe ngựa kéo dùng trong hầm mỏ”).

Mining historical alternative form of rolley “horsedrawn wheeled vehicle used in a mine”.

Ví dụ

The miners used a rolly to transport coal in the mine.

Các thợ mỏ đã sử dụng một chiếc xe lăn để vận chuyển than trong mỏ.

The rolly was not suitable for carrying heavy rocks underground.

Chiếc xe lăn không phù hợp để vận chuyển đá nặng dưới lòng đất.

Did they find any old rollys during the archaeological excavation?

Họ có tìm thấy bất kỳ chiếc xe lăn cũ nào trong cuộc khai quật khảo cổ không?

The miners used a rolly to transport coal in the mine.

Các thợ mỏ đã sử dụng một chiếc xe lăn để vận chuyển than trong mỏ.

The rolly was essential for moving heavy materials underground.

Chiếc xe lăn là quan trọng để di chuyển vật liệu nặng dưới lòng đất.

02

(tiếng lóng, chủ yếu ở anh) một dạng thay thế của rollie (“thuốc lá cuốn bằng tay”).

Slang chiefly uk alternative form of rolliecigarette rolled by hand”.

Ví dụ

She asked for a rolly at the party.

Cô ấy yêu cầu một cái rolly tại buổi tiệc.

He doesn't smoke, so he doesn't have rolly.

Anh ấy không hút thuốc, nên anh ấy không có rolly.

Do you know where I can buy a rolly?

Bạn có biết nơi nào tôi có thể mua một cái rolly không?

She always smokes rolly cigarettes after dinner.

Cô ấy luôn hút thuốc rolly sau bữa tối.

He doesn't like the smell of rolly cigarettes in the room.

Anh ấy không thích mùi của thuốc rolly trong phòng.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/rolly/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Rolly

Không có idiom phù hợp