Bản dịch của từ Sap trong tiếng Việt

Sap

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Sap(Verb)

sˈæp
sˈæp
01

Đánh bằng dùi cui hoặc dùi cui.

Hit with a bludgeon or club.

Ví dụ
02

Dần dần làm suy yếu hoặc tiêu diệt (sức mạnh hoặc quyền lực của một người)

Gradually weaken or destroy (a person's strength or power)

Ví dụ
03

Đào nhựa cây hoặc nhựa cây.

Dig a sap or saps.

Ví dụ

Sap(Noun)

sˈæp
sˈæp
01

Chất lỏng lưu thông trong hệ thống mạch của thực vật, bao gồm chủ yếu là nước với đường hòa tan và muối khoáng.

The fluid which circulates in the vascular system of a plant, consisting chiefly of water with dissolved sugars and mineral salts.

Ví dụ
02

Một người ngu ngốc và cả tin.

A foolish and gullible person.

Ví dụ
03

Một dùi cui hoặc câu lạc bộ.

A bludgeon or club.

Ví dụ
04

Một đường hầm hoặc rãnh để che giấu việc kẻ tấn công tiếp cận một địa điểm kiên cố.

A tunnel or trench to conceal an assailant's approach to a fortified place.

Ví dụ

Dạng danh từ của Sap (Noun)

SingularPlural

Sap

-

Mô tả từ

Mô tả chung, Nguồn gốc và lịch sử, Tần suất và ngữ cảnh

Họ từ