Bản dịch của từ Saps trong tiếng Việt

Saps

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Saps (Noun)

sˈæps
sˈæps
01

Chất lỏng vận chuyển chất dinh dưỡng và các chất khác trong hệ thống mạch của cây.

A fluid that carries nutrients and other substances in the vascular system of a plant.

Ví dụ

The tree saps provide essential nutrients for community gardens in Chicago.

Nhựa cây cung cấp dưỡng chất thiết yếu cho vườn cộng đồng ở Chicago.

Many people do not understand how tree saps benefit urban ecosystems.

Nhiều người không hiểu nhựa cây có lợi cho hệ sinh thái đô thị.

Do you know how tree saps improve local social environments?

Bạn có biết nhựa cây cải thiện môi trường xã hội địa phương không?

02

Người hoặc vật dễ bị lợi dụng, bóc lột.

A person or thing that is easily taken advantage of or exploited.

Ví dụ

Many young people are saps in the job market today.

Nhiều người trẻ ngày nay là những người dễ bị lợi dụng trên thị trường lao động.

Not all students are saps; some are very wise.

Không phải tất cả học sinh đều dễ bị lợi dụng; một số rất khôn ngoan.

Are the elderly considered saps in social situations?

Người cao tuổi có được coi là những người dễ bị lợi dụng trong các tình huống xã hội không?

03

Lực nổi được sử dụng trong bối cảnh không chính thức, thường để biểu thị sự thiếu sức mạnh hoặc năng lượng.

A buoyant force used in informal contexts often to indicate a lack of strength or energy.

Ví dụ

The saps in our community meetings made discussions less engaging.

Những yếu tố trong các cuộc họp cộng đồng của chúng tôi làm cho các cuộc thảo luận kém hấp dẫn.

The saps of enthusiasm affected the volunteer turnout last weekend.

Sự thiếu nhiệt huyết đã ảnh hưởng đến số lượng tình nguyện viên vào cuối tuần trước.

Are the saps in youth programs impacting their effectiveness?

Có phải những yếu tố trong các chương trình thanh niên đang ảnh hưởng đến hiệu quả của chúng không?

Saps (Verb)

sˈæps
sˈæps
01

Chiết xuất hoặc rút ra một chất lỏng, đặc biệt là nhựa cây.

To extract or draw off a liquid especially sap from a tree.

Ví dụ

They sap the maple trees for syrup every spring in Vermont.

Họ khai thác cây phong để lấy siro mỗi mùa xuân ở Vermont.

The workers do not sap the trees during the summer months.

Công nhân không khai thác cây vào mùa hè.

Do you sap the trees for syrup in your local area?

Bạn có khai thác cây để lấy siro ở khu vực của bạn không?

02

Dần dần làm suy yếu hoặc phá hủy một cái gì đó, đặc biệt là năng lượng hoặc sự tự tin của ai đó.

To gradually weaken or destroy something especially someones energy or confidence.

Ví dụ

Social media saps my energy when I scroll for hours.

Mạng xã hội làm cạn kiệt năng lượng của tôi khi tôi cuộn hàng giờ.

Negative comments do not sap my confidence anymore.

Những bình luận tiêu cực không làm giảm sự tự tin của tôi nữa.

Does constant criticism sap your motivation to participate socially?

Liệu sự chỉ trích liên tục có làm giảm động lực tham gia xã hội của bạn không?

03

Để thu thập hoặc thu thập một cái gì đó một cách dần dần.

To gather or collect something in a gradual manner.

Ví dụ

She saps information from social media for her research project.

Cô ấy thu thập thông tin từ mạng xã hội cho dự án nghiên cứu.

He does not saps data from unreliable sources during his analysis.

Anh ấy không thu thập dữ liệu từ các nguồn không đáng tin cậy trong phân tích.

Does she saps opinions from different social groups for her essay?

Cô ấy có thu thập ý kiến từ các nhóm xã hội khác nhau cho bài luận không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/saps/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Saps

Không có idiom phù hợp