Bản dịch của từ Scours trong tiếng Việt

Scours

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Scours (Verb)

skˈaʊɚz
skˈaʊɚz
01

Loại bỏ bụi bẩn hoặc vật liệu không mong muốn bằng cách rửa hoặc chà.

To remove dirt or unwanted material by washing or scrubbing.

Ví dụ

The community scours the park every month for litter and debris.

Cộng đồng thường quét dọn công viên mỗi tháng để thu gom rác.

They do not scour the streets during the winter months.

Họ không quét dọn đường phố trong những tháng mùa đông.

Do volunteers scour the neighborhoods for social issues regularly?

Các tình nguyện viên có thường xuyên quét dọn các khu phố để tìm vấn đề xã hội không?

02

Làm sạch hoặc đánh bóng bề mặt bằng cách chà xát mạnh.

To clean or polish a surface by rubbing it hard.

Ví dụ

She scours the community center to prepare for the event.

Cô ấy chà sạch trung tâm cộng đồng để chuẩn bị cho sự kiện.

He does not scour the neighborhood for volunteers anymore.

Anh ấy không chà sạch khu phố để tìm tình nguyện viên nữa.

Do you scour local parks for litter during clean-up days?

Bạn có chà sạch các công viên địa phương để thu dọn rác vào ngày dọn dẹp không?

03

Tìm kiếm kỹ lưỡng để tìm ra thứ gì đó.

To search thoroughly in order to find something.

Ví dụ

She scours social media for news about local events.

Cô ấy tìm kiếm trên mạng xã hội để biết tin tức về sự kiện địa phương.

He does not scour the internet for social justice stories.

Anh ấy không tìm kiếm trên internet về các câu chuyện công bằng xã hội.

Does she scour community forums for volunteer opportunities?

Cô ấy có tìm kiếm trên diễn đàn cộng đồng để tìm cơ hội tình nguyện không?

Dạng động từ của Scours (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Scour

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Scoured

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Scoured

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Scours

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Scouring

Scours (Noun)

01

Một loại chất tẩy rửa mài mòn hoặc chất được sử dụng để làm sạch.

A type of abrasive cleaner or substance used for cleaning.

Ví dụ

The community scours the park for litter every Saturday morning.

Cộng đồng cọ rửa công viên để tìm rác mỗi sáng thứ Bảy.

They do not use harsh scours on public benches.

Họ không sử dụng chất tẩy rửa mạnh trên ghế công cộng.

What scours can we use to clean the community center?

Chúng ta có thể sử dụng chất tẩy rửa nào để làm sạch trung tâm cộng đồng?

02

Nơi để cọ rửa; khu vực có dòng nước chảy xiết trên sông hoặc một đoạn nước.

A place for scouring a riptide area in a river or a stretch of water.

Ví dụ

The local community scours for clean water sources in the river.

Cộng đồng địa phương tìm kiếm nguồn nước sạch trong dòng sông.

There are no scours near the park for children to play.

Không có nơi nào để trẻ em chơi gần công viên.

Are there scours available for fishing in the nearby lake?

Có nơi nào để câu cá trong hồ gần đó không?

03

Hành động cọ rửa; tìm kiếm hoặc kiểm tra kỹ lưỡng.

An act of scouring a thorough search or examination.

Ví dụ

The researcher scours social media for trends in youth behavior.

Nhà nghiên cứu tìm kiếm trên mạng xã hội về xu hướng hành vi của thanh niên.

She does not scour local forums for community issues.

Cô ấy không tìm kiếm trên các diễn đàn địa phương về vấn đề cộng đồng.

Does the team scour public records for social statistics?

Nhóm có tìm kiếm hồ sơ công khai để lấy số liệu xã hội không?

Dạng danh từ của Scours (Noun)

SingularPlural

Scour

Scours

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Scours cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Scours

Không có idiom phù hợp