Bản dịch của từ Snarls trong tiếng Việt

Snarls

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Snarls (Noun)

snˈɑɹlz
snˈɑɹlz
01

Một hành động gầm gừ.

An act of snarling.

Ví dụ

The dog snarls when strangers approach the yard.

Con chó gầm gừ khi người lạ đến gần sân.

People do not enjoy the snarls at social events.

Mọi người không thích những tiếng gầm gừ trong các sự kiện xã hội.

Do the snarls affect the dog's behavior around guests?

Những tiếng gầm gừ có ảnh hưởng đến hành vi của chó với khách không?

02

Sự rối hoặc nút thắt của vật gì đó, thường được dùng để mô tả sợi tóc hoặc sợi chỉ.

A tangle or knot in something often used to describe hair or threads.

Ví dụ

The children's hair snarls after playing outside all day.

Tóc của trẻ em bị rối sau khi chơi ngoài trời cả ngày.

Her hair does not have any snarls because it is well-brushed.

Tóc của cô ấy không bị rối vì được chải kỹ.

Do you see any snarls in your sister's hair after the party?

Bạn có thấy tóc của chị gái mình bị rối sau bữa tiệc không?

03

Một âm thanh trầm, khàn phát ra từ cổ họng, thường thể hiện sự tức giận hoặc khó chịu.

A low rough sound made in the throat typically expressing anger or annoyance.

Ví dụ

The dog snarls loudly when strangers approach the house.

Con chó gầm gừ to khi người lạ đến gần nhà.

The cat does not snarls at the children playing outside.

Con mèo không gầm gừ với bọn trẻ chơi bên ngoài.

Why does the dog snarls at the mailman every day?

Tại sao con chó lại gầm gừ với người đưa thư mỗi ngày?

Dạng danh từ của Snarls (Noun)

SingularPlural

Snarl

Snarls

Snarls (Verb)

snˈɑɹlz
snˈɑɹlz
01

Nói to, giận dữ.

To speak in a loud angry way.

Ví dụ

The politician snarls at the protestors during the town hall meeting.

Nhà chính trị gầm gừ với những người biểu tình trong cuộc họp thị trấn.

She does not snarl at her coworkers during the team discussion.

Cô ấy không gầm gừ với đồng nghiệp trong cuộc thảo luận nhóm.

Why does he always snarl when discussing social issues?

Tại sao anh ấy luôn gầm gừ khi thảo luận về các vấn đề xã hội?

02

Tạo ra âm thanh trầm và khàn như loài chó.

To make a deep rough sound as a dog does.

Ví dụ

The dog snarls when strangers approach the house.

Con chó gầm gừ khi người lạ đến gần nhà.

The dog does not snarl at familiar faces.

Con chó không gầm gừ với những gương mặt quen thuộc.

Why does the dog snarl at the mailman?

Tại sao con chó gầm gừ với người đưa thư?

03

Để thực hiện một biểu hiện đe dọa hoặc tức giận.

To make a threatening or angry expression.

Ví dụ

The dog snarls when strangers approach the house.

Con chó gầm gừ khi người lạ đến gần nhà.

The cat does not snarls at the children playing outside.

Con mèo không gầm gừ với những đứa trẻ chơi bên ngoài.

Why does the dog snarls at the mailman every day?

Tại sao con chó lại gầm gừ với người đưa thư mỗi ngày?

Dạng động từ của Snarls (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Snarl

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Snarled

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Snarled

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Snarls

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Snarling

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/snarls/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Snarls

Không có idiom phù hợp