Bản dịch của từ Sub-band trong tiếng Việt

Sub-band

Noun [U/C]

Sub-band (Noun)

sˈʌbənd
sˈʌbənd
01

Một dải hoặc lớp (đặc biệt là dải tần số hoặc bước sóng) tạo thành một phần của dải lớn hơn.

A band or layer especially a band of frequencies or wavelengths that forms part of a larger band

Ví dụ

The sub-band for youth music includes hip-hop and pop genres.

Dải phụ cho âm nhạc thanh niên bao gồm thể loại hip-hop và pop.

No sub-band addresses the needs of older generations in music.

Không có dải phụ nào đáp ứng nhu cầu của thế hệ lớn tuổi trong âm nhạc.

Is there a sub-band focused on traditional music styles?

Có dải phụ nào tập trung vào các thể loại âm nhạc truyền thống không?

02

Một phân khu của một nhóm người da đỏ bắc mỹ.

A subdivision of a band of north american indians

Ví dụ

The Cherokee Nation has many sub-bands across North Carolina.

Quốc gia Cherokee có nhiều tiểu nhóm ở Bắc Carolina.

The sub-band does not participate in the annual powwow this year.

Tiểu nhóm không tham gia lễ hội powwow hàng năm năm nay.

Which sub-band represents the Navajo Nation in the festival?

Tiểu nhóm nào đại diện cho Quốc gia Navajo trong lễ hội?

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Sub-band

Không có idiom phù hợp