Bản dịch của từ U.s. president trong tiếng Việt

U.s. president

Noun [U/C] Phrase Noun [C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

U.s. president (Noun)

jˈu . ˈɛs pɹˈɛzədˌɛnt
jˈu . ˈɛs pɹˈɛzədˌɛnt
01

Người đứng đầu nhà nước và chính phủ hoa kỳ.

The head of state and government of the united states of america.

Ví dụ

The U.S. president signed a new healthcare bill last week.

Tổng thống Mỹ đã ký một dự luật chăm sóc sức khỏe tuần trước.

The U.S. president does not control all state decisions.

Tổng thống Mỹ không kiểm soát tất cả các quyết định của bang.

Is the U.S. president attending the social summit next month?

Tổng thống Mỹ có tham dự hội nghị xã hội tháng tới không?

02

Người đứng đầu nhà nước và chính phủ hoa kỳ.

The head of state and government of the united states of america.

Ví dụ

The U.S. president announced new social policies for 2023.

Tổng thống Mỹ đã công bố các chính sách xã hội mới cho năm 2023.

The U.S. president did not attend the social event last week.

Tổng thống Mỹ đã không tham dự sự kiện xã hội tuần trước.

Is the U.S. president focused on social issues this term?

Liệu tổng thống Mỹ có tập trung vào các vấn đề xã hội trong nhiệm kỳ này không?

03

Một chức danh dùng để xưng hô hoặc đề cập đến người đứng đầu nhà nước và chính phủ hoa kỳ.

A title used to address or refer to the head of state and government of the united states.

Ví dụ

The U.S. president spoke at the social summit last week.

Tổng thống Mỹ đã phát biểu tại hội nghị xã hội tuần trước.

The U.S. president did not attend the charity event yesterday.

Tổng thống Mỹ đã không tham dự sự kiện từ thiện hôm qua.

Will the U.S. president address social issues in his next speech?

Liệu tổng thống Mỹ có đề cập đến các vấn đề xã hội trong bài phát biểu tiếp theo không?

04

Người đứng đầu chính phủ hoa kỳ và tổng tư lệnh các lực lượng vũ trang.

The head of the united states government and commanderinchief of the armed forces.

Ví dụ

The U.S. president influences social policies affecting millions of Americans.

Tổng thống Mỹ ảnh hưởng đến các chính sách xã hội của hàng triệu người Mỹ.

The U.S. president does not control state social programs directly.

Tổng thống Mỹ không kiểm soát trực tiếp các chương trình xã hội của bang.

Does the U.S. president have the power to change social laws?

Tổng thống Mỹ có quyền thay đổi các luật xã hội không?

05

Viên chức lãnh đạo cơ quan hành pháp của chính phủ.

The official who leads the executive branch of the government.

Ví dụ

The U.S. president signed the new healthcare bill last week.

Tổng thống Hoa Kỳ đã ký dự luật chăm sóc sức khỏe tuần trước.

The U.S. president does not control state governments directly.

Tổng thống Hoa Kỳ không kiểm soát các chính quyền tiểu bang trực tiếp.

Who is the current U.S. president in 2023?

Ai là tổng thống Hoa Kỳ hiện tại vào năm 2023?

06

Nhà lãnh đạo được bầu của hoa kỳ.

The elected leader of the united states.

Ví dụ

The U.S. president addressed the nation about social issues last night.

Tổng thống Mỹ đã phát biểu với quốc gia về các vấn đề xã hội tối qua.

The U.S. president did not attend the social summit in New York.

Tổng thống Mỹ đã không tham dự hội nghị xã hội ở New York.

Is the U.S. president focusing on social welfare programs this year?

Tổng thống Mỹ có tập trung vào các chương trình phúc lợi xã hội năm nay không?

07

Một cá nhân được bầu làm trưởng đại diện của chính phủ hoa kỳ.

An individual elected to serve as the chief representative of the us government.

Ví dụ

The U.S. president addresses social issues during annual speeches.

Tổng thống Mỹ đề cập đến các vấn đề xã hội trong các bài phát biểu hàng năm.

The U.S. president does not ignore poverty in his social policies.

Tổng thống Mỹ không bỏ qua nghèo đói trong các chính sách xã hội của mình.

Does the U.S. president support social programs for low-income families?

Tổng thống Mỹ có ủng hộ các chương trình xã hội cho các gia đình thu nhập thấp không?

08

Người đứng đầu cơ quan hành pháp của chính phủ hoa kỳ.

The leader of the executive branch of the us government.

Ví dụ

The U.S. president influences social policies for millions of Americans each year.

Tổng thống Mỹ ảnh hưởng đến chính sách xã hội cho hàng triệu người Mỹ mỗi năm.

The U.S. president does not ignore issues like poverty and education.

Tổng thống Mỹ không bỏ qua các vấn đề như nghèo đói và giáo dục.

Does the U.S. president address social justice in their speeches?

Tổng thống Mỹ có đề cập đến công bằng xã hội trong các bài phát biểu không?

09

Nhà lãnh đạo được bầu của chính phủ hoa kỳ.

The elected leader of the us government.

Ví dụ

The U.S. president supports social programs for low-income families.

Tổng thống Mỹ ủng hộ các chương trình xã hội cho gia đình thu nhập thấp.

The U.S. president does not ignore the needs of the homeless.

Tổng thống Mỹ không phớt lờ những nhu cầu của người vô gia cư.

Does the U.S. president prioritize education in social policies?

Tổng thống Mỹ có ưu tiên giáo dục trong các chính sách xã hội không?

10

Viên chức giữ chức vụ giám đốc điều hành của hoa kỳ.

The official who serves as the chief executive officer of the united states.

Ví dụ

The U.S. president signed a new social welfare bill last week.

Tổng thống Mỹ đã ký một dự luật phúc lợi xã hội tuần trước.

The U.S. president does not ignore issues affecting low-income families.

Tổng thống Mỹ không bỏ qua các vấn đề ảnh hưởng đến các gia đình thu nhập thấp.

Is the U.S. president addressing mental health in social policies?

Tổng thống Mỹ có đang giải quyết sức khỏe tâm thần trong các chính sách xã hội không?

11

Người đứng đầu được bầu của nhánh hành pháp của chính phủ hoa kỳ.

The elected head of the executive branch of the us government.

Ví dụ

The U.S. president addressed social issues during the 2021 State of the Union.

Tổng thống Mỹ đã đề cập đến các vấn đề xã hội trong bài phát biểu.

The U.S. president did not ignore the rising homelessness in cities.

Tổng thống Mỹ đã không bỏ qua tình trạng vô gia cư gia tăng ở các thành phố.

Will the U.S. president prioritize education reform in his next term?

Tổng thống Mỹ có ưu tiên cải cách giáo dục trong nhiệm kỳ tiếp theo không?

12

Người lãnh đạo lực lượng vũ trang hoa kỳ.

The leader of the united states armed forces.

Ví dụ

The U.S. president leads the country in social initiatives and reforms.

Tổng thống Mỹ lãnh đạo đất nước trong các sáng kiến và cải cách xã hội.

The U.S. president does not ignore social issues affecting the nation.

Tổng thống Mỹ không bỏ qua các vấn đề xã hội ảnh hưởng đến quốc gia.

Does the U.S. president address social justice in his speeches?

Tổng thống Mỹ có đề cập đến công bằng xã hội trong các bài phát biểu không?

13

Đại diện của hoa kỳ trên trường quốc tế.

The representative of the us internationally.

Ví dụ

The U.S. president advocates for social justice globally.

Tổng thống Mỹ ủng hộ công lý xã hội trên toàn cầu.

The U.S. president does not ignore poverty issues in America.

Tổng thống Mỹ không bỏ qua vấn đề nghèo đói ở Mỹ.

Does the U.S. president support education reforms for social equity?

Tổng thống Mỹ có ủng hộ cải cách giáo dục để công bằng xã hội không?

14

Một danh hiệu được trao cho nhà lãnh đạo được bầu của nhánh hành pháp hoa kỳ.

A title given to the elected leader of the us executive branch.

Ví dụ

The U.S. president announced new social programs for low-income families.

Tổng thống Mỹ đã công bố các chương trình xã hội mới cho gia đình thu nhập thấp.

The U.S. president did not attend the social event last Saturday.

Tổng thống Mỹ đã không tham dự sự kiện xã hội vào thứ Bảy tuần trước.

Is the U.S. president addressing social issues in his next speech?

Tổng thống Mỹ có đang đề cập đến các vấn đề xã hội trong bài phát biểu tiếp theo không?

15

Chức vụ chính trị cao nhất tại hoa kỳ.

The highest political office in the united states.

Ví dụ

The U.S. president will address social issues in the next speech.

Tổng thống Mỹ sẽ đề cập đến các vấn đề xã hội trong bài phát biểu tiếp theo.

The U.S. president does not ignore the needs of marginalized communities.

Tổng thống Mỹ không bỏ qua nhu cầu của các cộng đồng thiệt thòi.

Will the U.S. president support new social policies this year?

Liệu tổng thống Mỹ có ủng hộ các chính sách xã hội mới trong năm nay không?

16

Nguyên thủ quốc gia và người đứng đầu chính phủ hoa kỳ.

The head of state and head of government of the united states.

Ví dụ

The U.S. president attends many social events every year.

Tổng thống Mỹ tham dự nhiều sự kiện xã hội mỗi năm.

The U.S. president does not ignore social issues in his speeches.

Tổng thống Mỹ không bỏ qua các vấn đề xã hội trong các bài phát biểu.

Does the U.S. president support social programs for the poor?

Tổng thống Mỹ có hỗ trợ các chương trình xã hội cho người nghèo không?

U.s. president (Phrase)

jˈu . ˈɛs pɹˈɛzədˌɛnt
jˈu . ˈɛs pɹˈɛzədˌɛnt
01

Nguyên thủ quốc gia và chính phủ hoa kỳ.

The head of state and government of the united states.

Ví dụ

The U.S. president announced new social policies on March 15, 2023.

Tổng thống Hoa Kỳ đã công bố các chính sách xã hội mới vào 15 tháng 3, 2023.

The U.S. president did not address poverty in his recent speech.

Tổng thống Hoa Kỳ đã không đề cập đến nghèo đói trong bài phát biểu gần đây.

Does the U.S. president support universal healthcare for all citizens?

Tổng thống Hoa Kỳ có ủng hộ chăm sóc sức khỏe toàn dân không?

U.s. president (Noun Countable)

jˈu . ˈɛs pɹˈɛzədˌɛnt
jˈu . ˈɛs pɹˈɛzədˌɛnt
01

Một người giữ chức vụ nguyên thủ quốc gia và chính phủ hoa kỳ.

A person holding the position of head of state and government of the united states.

Ví dụ

The U.S. president announced new social policies last week.

Tổng thống Mỹ đã công bố các chính sách xã hội mới tuần trước.

The U.S. president does not support universal basic income.

Tổng thống Mỹ không ủng hộ thu nhập cơ bản phổ quát.

What does the U.S. president think about healthcare reform?

Tổng thống Mỹ nghĩ gì về cải cách chăm sóc sức khỏe?

02

Một tham chiếu đến bất kỳ người nào có thể được bầu làm tổng thống.

A reference to any person who can be elected as the president.

Ví dụ

The U.S. president can influence global social policies significantly.

Tổng thống Hoa Kỳ có thể ảnh hưởng lớn đến các chính sách xã hội toàn cầu.

The U.S. president is not elected every year.

Tổng thống Hoa Kỳ không được bầu mỗi năm.

Can the U.S. president change social welfare programs?

Tổng thống Hoa Kỳ có thể thay đổi các chương trình phúc lợi xã hội không?

03

Một cá nhân cụ thể giữ chức vụ tổng thống hoa kỳ.

A specific individual who holds the office of president of the united states.

Ví dụ

The U.S. president announced new social programs last week.

Tổng thống Mỹ đã công bố các chương trình xã hội mới tuần trước.

The U.S. president did not attend the social event yesterday.

Tổng thống Mỹ đã không tham dự sự kiện xã hội hôm qua.

Is the U.S. president involved in social issues this year?

Tổng thống Mỹ có tham gia vào các vấn đề xã hội năm nay không?

04

Một cá nhân cụ thể đang giữ chức vụ tổng thống hoa kỳ tại một thời điểm nhất định.

A specific individual holding the office of president in the us at any given time.

Ví dụ

The U.S. president promotes social equality for all citizens.

Tổng thống Mỹ thúc đẩy sự bình đẳng xã hội cho tất cả công dân.

The U.S. president does not ignore issues of poverty.

Tổng thống Mỹ không bỏ qua các vấn đề về nghèo đói.

Is the U.S. president addressing mental health in society?

Tổng thống Mỹ có đang giải quyết vấn đề sức khỏe tâm thần trong xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/u.s. president/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with U.s. president

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.