Bản dịch của từ Until you are blue in the face trong tiếng Việt

Until you are blue in the face

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Until you are blue in the face (Phrase)

əntˈɪl jˈu ˈɑɹ blˈu ɨn ðə fˈeɪs
əntˈɪl jˈu ˈɑɹ blˈu ɨn ðə fˈeɪs
01

Một biểu thức được sử dụng để chỉ ra rằng ai đó có thể tiếp tục tranh luận hoặc giải thích mà không tạo ra sự khác biệt nào, đặc biệt khi bên kia không có ý định thay đổi quan điểm của họ.

An expression used to indicate that someone can continue arguing or explaining without making any difference, especially when the other party is not willing to change their mind.

Ví dụ

You can argue until you are blue in the face about immigration.

Bạn có thể tranh luận cho đến khi bạn mặt xanh về nhập cư.

They won't change their opinion, no matter how much you explain.

Họ sẽ không thay đổi ý kiến, dù bạn giải thích bao nhiêu.

Why do you argue until you are blue in the face with them?

Tại sao bạn lại tranh luận cho đến khi mặt xanh với họ?

02

Làm điều gì đó trong một khoảng thời gian dài mà không đạt được kết quả mong muốn.

To do something for an extended period of time without achieving the desired result.

Ví dụ

You can argue until you are blue in the face, but it's pointless.

Bạn có thể tranh luận mãi mà không có kết quả, thật vô ích.

Many people complain about social media until they are blue in the face.

Nhiều người phàn nàn về mạng xã hội mà không thay đổi được gì.

Will you keep protesting until you are blue in the face?

Bạn có tiếp tục phản đối cho đến khi không còn sức không?

03

Một cách diễn đạt thông dụng để mô tả nỗ lực vô ích; sự kiên trì không dẫn đến thành công.

A colloquial way to describe a futile effort; persistence that does not lead to success.

Ví dụ

You can argue until you are blue in the face, but I disagree.

Bạn có thể tranh luận đến khi mặt tím tái, nhưng tôi không đồng ý.

He won't change his mind, no matter how long you talk.

Anh ấy sẽ không thay đổi ý kiến, dù bạn nói bao lâu.

Will they argue until they are blue in the face again?

Họ sẽ lại tranh luận đến khi mặt tím tái sao?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/until you are blue in the face/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Until you are blue in the face

Không có idiom phù hợp