Bản dịch của từ Adenoid trong tiếng Việt
Adenoid

Adenoid (Adjective)
(y học, quan hệ)
Adenoid problems can affect children's social interactions at school.
Vấn đề về adenoid có thể ảnh hưởng đến sự giao tiếp xã hội của trẻ ở trường.
Many parents do not recognize adenoid issues in their children.
Nhiều bậc phụ huynh không nhận ra vấn đề adenoid ở trẻ.
Are adenoid surgeries common among children in the United States?
Phẫu thuật adenoid có phổ biến ở trẻ em tại Hoa Kỳ không?
Dạng tính từ của Adenoid (Adjective)
Nguyên mẫu | So sánh hơn | So sánh nhất |
---|---|---|
Adenoid Adenoid | More adenoid Thêm adenoid | Most adenoid Hầu hết các adenoid |
Adenoid (Noun)
(y học) một khối mô bạch huyết phì đại bất thường ở phía sau họng, thường làm tắc nghẽn đường mũi và tai và cản trở khả năng nói và thở ở trẻ nhỏ.
Medicine an abnormally enlarged mass of lymphatic tissue at the back of the pharynx often obstructing the nasal and ear passages and hindering speaking and breathing in young children.
The doctor found an adenoid in Timmy's throat during the check-up.
Bác sĩ phát hiện có adenoid trong họng của Timmy trong buổi kiểm tra.
Adenoids do not usually cause problems for most children.
Adenoid thường không gây vấn đề cho hầu hết trẻ em.
Did the school nurse notice any adenoid issues in the students?
Y tá trường có nhận thấy vấn đề adenoid ở học sinh không?
(giải phẫu, thường ở số nhiều) một khối như vậy khi không to ra một cách bất thường, được bao phủ bởi biểu mô có lông chuyển và nằm ở vòm và thành sau của vòm họng ở phía sau cổ họng phía sau lưỡi gà.
Anatomy usually in the plural such a mass when not abnormally enlarged covered by ciliated epithelium and located in the roof and posterior wall of the nasopharynx at the back of the throat behind the uvula.
The adenoids help filter air in the nasopharynx for children.
Adenoid giúp lọc không khí ở hầu họng cho trẻ em.
Many parents do not know about their child's adenoids' role.
Nhiều phụ huynh không biết vai trò của adenoid ở trẻ.
Are enlarged adenoids common in children during winter months?
Adenoid phình to có phổ biến ở trẻ em vào mùa đông không?
Họ từ
Adenoid là một thuật ngữ y khoa chỉ mô lympho nằm ở phía sau vòm họng, đóng vai trò quan trọng trong hệ thống miễn dịch của cơ thể, đặc biệt là trong thời gian trẻ em. Khi adenoid bị viêm hoặc phì đại, có thể gây ra các vấn đề như ngạt thở hoặc viêm xoang. Trong tiếng Anh, thuật ngữ này được sử dụng đồng nhất cả trong tiếng Anh Anh và tiếng Anh Mỹ, không có sự khác biệt đáng kể về cách phát âm hay nghĩa. Adenoid thường được dùng trong ngữ cảnh y tế và phẫu thuật.
Từ "adenoid" có nguồn gốc từ tiếng Latin "aden", có nghĩa là "tuyến" và từ tiếng Hy Lạp "eidos", có nghĩa là "hình dạng" hoặc "dáng vẻ". Từ này lần đầu tiên được sử dụng vào thế kỷ 19 để mô tả cấu trúc của các mô lympho trong hầu họng, mà có hình dạng giống như một tuyến. Ý nghĩa hiện tại của "adenoid" nhấn mạnh đến vị trí và chức năng của chúng trong hệ miễn dịch, đồng thời phản ánh đặc điểm hình dạng liên kết với nguyên gốc từ.
Từ "adenoid" có tần suất sử dụng tương đối thấp trong bốn thành phần của kỳ thi IELTS, đặc biệt là trong các phần nghe và nói, do tính chuyên môn của nó trong lĩnh vực y tế. Trong ngữ cảnh học thuật, từ này thường xuất hiện trong tài liệu y dược, nghiên cứu về sinh lý học và các bài giảng liên quan đến hệ thống miễn dịch. Ngoài ra, nó cũng được sử dụng phổ biến trong các cuộc thảo luận về bệnh lý liên quan đến trẻ em.