Bản dịch của từ Argo trong tiếng Việt

Argo

Noun [U/C]Noun [C]

Argo (Noun)

ˈɑɹgoʊ
ˈɑɹgoʊ
01

Một con dấu bằng đồng hoặc mã thông báo cho một wen được các thành viên của trường đại học sử dụng để biểu thị sự tham dự

A brass seal or token for a wen used by members of a college to indicate attendance

Ví dụ

The students at the prestigious university carried their argo tokens.

Các sinh viên tại trường đại học danh tiếng mang theo biểu tượng argo của họ.

The argo was stamped to mark the students' presence in class.

Biểu tượng argo được đóng dấu để đánh dấu sự hiện diện của sinh viên trong lớp học.

02

Một hãng phim lớn của anh những năm 1950 đã sản xuất rất nhiều phim truyện, trong đó có một số phim đã trở thành kinh điển

A large 1950s british film studio that produced a great number of feature films, including several that have become classics

Ví dụ

Argo was a prominent British film studio in the 1950s.

Argo là một hãng phim nổi tiếng của Anh vào những năm 1950.

Many classic films were produced by Argo in that era.

Nhiều bộ phim cổ điển được sản xuất bởi Argo trong thời đó.

Argo (Noun Countable)

ˈɑɹgoʊ
ˈɑɹgoʊ
01

Một container chở hàng lớn được gọi là tàu chở hàng rời khô, đặc biệt là một chiếc cung cấp vận chuyển quặng sắt và than

A large cargo-carrying container known as a dry bulk carrier, in particular one that provides transport for iron ore and coal

Ví dụ

The argo arrived at the port with a load of iron ore.

Chiếc argo đã đến cảng với một lượng quặng sắt.

The company invested in a new argo for coal transportation.

Công ty đã đầu tư vào một chiếc argo mới để vận chuyển than.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Argo

Không có idiom phù hợp