Bản dịch của từ At trong tiếng Việt

At

Preposition Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

At (Preposition)

æt
æt
ət
ət
01

Tại (thời điểm, vị trí, mức độ)

At (time, location, level)

Ví dụ

She arrived at the party at 8 PM.

Cô ấy đến bữa tiệc lúc 8 giờ tối.

He's at the top of the social hierarchy.

Anh ấy là người đứng đầu trong hệ thống phân cấp xã hội.

Let's meet at the coffee shop for a chat.

Chúng ta hãy gặp nhau ở quán cà phê để trò chuyện.

02

Diễn tả địa điểm hoặc sự xuất hiện ở một địa điểm hoặc vị trí cụ thể.

Expressing location or arrival in a particular place or position.

Ví dụ

She arrived at the party early.

Cô ấy đến sớm tại bữa tiệc.

Let's meet at the park tomorrow.

Chúng ta hẹn gặp tại công viên ngày mai.

They gathered at the community center for the event.

Họ tụ tập tại trung tâm cộng đồng cho sự kiện.

03

Diễn tả thời điểm một sự việc diễn ra.

Expressing the time when an event takes place.

Ví dụ

She arrived at the party at 8 PM.

Cô ấy đến buổi tiệc vào lúc 8 giờ tối.

Let's meet at the café at noon.

Hãy gặp nhau ở quán cà phê vào buổi trưa.

The event will start at 10 AM.

Sự kiện sẽ bắt đầu vào lúc 10 giờ sáng.

04

Biểu thị một điểm hoặc mức cụ thể trên thang đo.

Denoting a particular point or level on a scale.

Ví dụ

She scored at the top of the class in the exam.

Cô ấy đạt điểm cao nhất trong lớp trong kỳ thi.

The event will take place at the community center.

Sự kiện sẽ diễn ra tại trung tâm cộng đồng.

They met at the local cafe for a casual chat.

Họ gặp nhau tại quán cà phê địa phương để trò chuyện thoải mái.

05

Thể hiện một trạng thái hoặc điều kiện cụ thể.

Expressing a particular state or condition.

Ví dụ

She arrived at the party early.

Cô ấy đến sớm tại bữa tiệc.

He excels at playing the guitar.

Anh ấy xuất sắc trong việc chơi đàn guitar.

They met at the park for a picnic.

Họ gặp nhau tại công viên để đi dã ngoại.

06

Diễn tả đối tượng của một cái nhìn, suy nghĩ, hành động hoặc kế hoạch.

Expressing the object of a look, thought, action, or plan.

Ví dụ

She waved at her friend across the street.

Cô ấy vẫy tay về phía bạn bè của mình bên kia đường.

He smiled at the camera during the group photo.

Anh ấy mỉm cười về phía camera trong bức ảnh nhóm.

They laughed at the funny joke shared by the speaker.

Họ cười về câu chuyện hài hước được diễn giả chia sẻ.

07

Diễn tả phương tiện để thực hiện việc gì đó.

Expressing the means by which something is done.

Ví dụ

She arrived at the party by taxi.

Cô ấy đến buổi tiệc bằng taxi.

They communicated at the meeting via email.

Họ giao tiếp tại cuộc họp qua email.

He met his friends at the park after school.

Anh ấy gặp bạn bè tại công viên sau giờ học.

At (Noun)

ət
ˈæt
01

Đơn vị tiền tệ của lào, bằng một phần trăm kip.

A monetary unit of laos, equal to one hundredth of a kip.

Ví dụ

She paid for the meal with 500 at.

Cô ấy trả tiền cho bữa ăn với 500 at.

The donation was made in small denominations of at.

Sự đóng góp được thực hiện trong những mệnh giá nhỏ của at.

The shopkeeper gave change in at coins.

Chủ cửa hàng trả tiền thừa bằng tiền xu at.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/at/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Tần suất xuất hiện

7.0/8Cao
Listening
Cao
Speaking
Cao
Reading
Cao
Writing Task 1
Cao
Writing Task 2
Cao

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Writing Task 1
[...] Households who made between $25,000 and $49,999 yearly mirrored this trend, albeit a higher rate, starting approximately 26 million, peaking exactly 30 million, then ending around 29 million [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Writing Task 1
IELTS Speaking Part 1 chủ đề Sky and Stars - Từ vựng liên quan và bài mẫu
[...] Of course, yes, I am particularly into gazing the sky, especially night [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 chủ đề Sky and Stars - Từ vựng liên quan và bài mẫu
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Line Graph
[...] Starting 25% in 2000, the proportion of female parliament members in France increased a similar rate to Germany, to end up approximately 32% in 2012 [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Line Graph
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 15/06/2023
[...] Specifically, starting the second highest ( 150), the number of people engaging in tennis rose continually, overtaking that of rugby in 1995 before ending approximately 250 players [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 15/06/2023

Idiom with At

Không có idiom phù hợp