Bản dịch của từ Betty trong tiếng Việt

Betty

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Betty (Noun)

bˈɛti
bˈɛti
01

(cổ, xúc phạm) người đàn ông thực hiện những công việc mà theo truyền thống thuộc về phụ nữ; (ban đầu) một người đàn ông nữ tính hoặc đồng tính nam.

Archaic derogatory a man who performs tasks that traditionally belong to a woman originally an effeminate or gay man.

Ví dụ

Betty was criticized for not conforming to traditional gender roles.

Betty bị chỉ trích vì không tuân thủ các vai trò giới truyền thống.

Not every man who helps with housework is a betty.

Không phải tất cả các người đàn ông giúp việc nhà đều là betty.

Is it fair to label someone as a betty based on stereotypes?

Có công bằng khi đánh dấu ai đó là betty dựa trên định kiến không?

02

(mỹ, cổ) một chai hình quả lê phủ rơm, trong đó dầu ô liu đôi khi được mang từ ý sang; một bình florence.

Us archaic a pearshaped bottle covered with straw in which olive oil is sometimes brought from italy a florence flask.

Ví dụ

Betty brought a Florence flask filled with olive oil to the party.

Betty mang một lọ Florence đựng dầu ôliu đến buổi tiệc.

Nobody wanted to buy the pear-shaped bottle covered with straw.

Không ai muốn mua cái lọ hình lê được phủ bằng rơm.

Did Betty bring the pear-shaped bottle for the social event?

Betty có mang cái lọ hình lê đến sự kiện xã hội không?

03

Một thanh ngắn được bọn trộm dùng để vặn mở cửa; một jimmy.

A short bar used by thieves to wrench doors open a jimmy.

Ví dụ

Betty used a jimmy to break into the house.

Betty đã sử dụng một cây jimmy để đột nhập vào nhà.

I hope Betty never resorts to using a betty to steal.

Tôi hy vọng Betty sẽ không bao giờ phải sử dụng một cây jimmy để ăn cắp.

Did Betty really bring a betty with her to the party?

Betty có thực sự mang theo một cây jimmy khi đến bữa tiệc không?

Betty (Verb)

ˈbɛ.ti
ˈbɛ.ti
01

(cổ) chú ý quá mức đến ai đó hoặc cái gì đó.

Archaic to be overly attentive to someone or something.

Ví dụ

Betty always betties her friends, making sure they are okay.

Betty luôn quan tâm quá mức đến bạn bè của cô ấy, đảm bảo họ ổn.

Don't betty your classmates too much, they need space to breathe.

Đừng chăm sóc quá mức đến các bạn cùng lớp, họ cần khoảng trời riêng.

Does Betty betty her family members as much as her friends?

Liệu Betty có chăm sóc gia đình cô ấy như cách cô ấy chăm sóc bạn bè không?

02

Để mở một ổ khóa, để mở bằng một chiếc betty.

To pick a lock to open with a betty.

Ví dụ

I betty the old lock on the community center door yesterday.

Tôi đã mở khóa cũ ở cửa trung tâm cộng đồng hôm qua.

She did not betty the lock during the social event last week.

Cô ấy đã không mở khóa trong sự kiện xã hội tuần trước.

Did you betty the lock for the charity event last month?

Bạn đã mở khóa cho sự kiện từ thiện tháng trước chưa?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/betty/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Betty

Không có idiom phù hợp