Bản dịch của từ Doctored trong tiếng Việt

Doctored

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Doctored (Verb)

dˈɑktɚd
dˈɑktɚd
01

Quá khứ của bác sĩ.

Past participle of doctor.

Ví dụ

She doctored the photo to remove the red-eye effect.

Cô ấy đã chỉnh sửa ảnh để loại bỏ hiệu ứng mắt đỏ.

He never doctored any evidence during his research presentation.

Anh ấy không bao giờ làm giả bất kỳ bằng chứng nào trong bài thuyết trình nghiên cứu của mình.

Did they catch the person who doctored the official documents?

Họ đã bắt được người đã chỉnh sửa các tài liệu chính thức chưa?

Dạng động từ của Doctored (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Doctor

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Doctored

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Doctored

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Doctors

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Doctoring

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Doctored cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe an intelligent person
[...] Personally, I would say being a requires people to be incredibly intelligent [...]Trích: Giài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe an intelligent person
Topic: Chocolate | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng
[...] My doesn't allow me to eat chocolate because he thinks it's not good for my [...]Trích: Topic: Chocolate | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng
Describe something that you do that can help you concentrate on work or study
[...] For instance, and nurses need high concentration, and particularly surgeons [...]Trích: Describe something that you do that can help you concentrate on work or study
Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a time when someone didn’t tell you the whole truth about something
[...] A can choose to tell a dying cancer patent that he has more time to live to put the patent’s mind at ease [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a time when someone didn’t tell you the whole truth about something

Idiom with Doctored

Không có idiom phù hợp