Bản dịch của từ Fences trong tiếng Việt

Fences

Noun [U/C] Noun [C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Fences (Noun)

fˈɛnsɪz
fˈɛnsɪz
01

Một cấu trúc để giới hạn hoặc bảo vệ.

A structure for confinement or protection.

Ví dụ

The fences around the park ensure safety for children playing there.

Hàng rào xung quanh công viên đảm bảo an toàn cho trẻ em chơi.

The community does not need more fences to divide neighborhoods further.

Cộng đồng không cần thêm hàng rào để chia tách các khu phố.

Why are there so many fences in urban areas like New York?

Tại sao có nhiều hàng rào trong các khu vực đô thị như New York?

02

Một chướng ngại vật ngăn cản việc di chuyển hoặc tiếp cận.

An obstacle to prevent movement or access.

Ví dụ

The city built fences to protect the community from outside threats.

Thành phố xây hàng rào để bảo vệ cộng đồng khỏi mối đe dọa bên ngoài.

Fences do not stop people from accessing public parks in our city.

Hàng rào không ngăn cản mọi người vào công viên công cộng trong thành phố chúng tôi.

Why are there so many fences around the neighborhood?

Tại sao có nhiều hàng rào xung quanh khu phố vậy?

03

Một rào chắn bao quanh hoặc giáp ranh với một cánh đồng, sân, v.v.

A barrier enclosing or bordering a field yard etc.

Ví dụ

The community built fences to protect their gardens from animals.

Cộng đồng đã xây hàng rào để bảo vệ vườn khỏi động vật.

Many people do not like fences in public parks.

Nhiều người không thích hàng rào trong công viên công cộng.

Why are there so many fences around the neighborhood?

Tại sao có nhiều hàng rào quanh khu phố như vậy?

Dạng danh từ của Fences (Noun)

SingularPlural

Fence

Fences

Fences (Noun Countable)

fˈɛnsɪz
fˈɛnsɪz
01

Dạng số nhiều của 'fence'. một ví dụ của fence.

Plural form of fence an instance of fencing.

Ví dụ

The city built fences to improve community safety in 2022.

Thành phố đã xây hàng rào để cải thiện an toàn cộng đồng vào năm 2022.

Many neighborhoods do not have fences for privacy.

Nhiều khu phố không có hàng rào để đảm bảo riêng tư.

Do the new fences help reduce crime rates?

Những hàng rào mới có giúp giảm tỷ lệ tội phạm không?

Fences (Verb)

fˈɛnsɪz
fˈɛnsɪz
01

Tham gia môn thể thao đấu kiếm.

To engage in the sport of fencing.

Ví dụ

Many students fence at the local club every Saturday afternoon.

Nhiều sinh viên đấu kiếm tại câu lạc bộ địa phương mỗi chiều thứ Bảy.

She does not fence during the summer break.

Cô ấy không đấu kiếm trong kỳ nghỉ hè.

Do you fence with friends at the park on weekends?

Bạn có đấu kiếm với bạn bè ở công viên vào cuối tuần không?

02

Ngăn cản ai đó làm gì đó bằng cách tạo ra chướng ngại vật.

To prevent someone from doing something by creating an obstacle.

Ví dụ

The government fences off areas to prevent illegal gatherings in parks.

Chính phủ rào những khu vực để ngăn chặn các cuộc tụ tập trái phép trong công viên.

They do not fence the community garden to encourage public access.

Họ không rào khu vườn cộng đồng để khuyến khích mọi người vào thăm.

Do fences help reduce crime in urban neighborhoods like Chicago?

Có phải hàng rào giúp giảm tội phạm ở các khu phố đô thị như Chicago không?

03

Bao quanh một khu vực bằng hàng rào.

To enclose an area with a fence.

Ví dụ

They fence the park to keep children safe during events.

Họ dựng hàng rào quanh công viên để bảo vệ trẻ em trong sự kiện.

The city does not fence the community garden for access.

Thành phố không dựng hàng rào quanh vườn cộng đồng để mọi người vào.

Why do they fence the playground but not the sports field?

Tại sao họ dựng hàng rào quanh sân chơi mà không phải sân thể thao?

Dạng động từ của Fences (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Fence

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Fenced

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Fenced

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Fences

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Fencing

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Fences cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Fences

Mend (one's) fences

mˈɛnd wˈʌnz fˈɛnsəz

Chín bỏ làm mười/ Dĩ hòa vi quý

To restore good relations (with someone).

After the argument, they decided to mend fences with their neighbors.

Sau cuộc tranh cãi, họ quyết định làm lành với hàng xóm.