Bản dịch của từ Finesse trong tiếng Việt

Finesse

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Finesse (Noun)

fɪnˈɛs
fɪnˈɛss
01

(trong bridge và whist) cố gắng thắng một trò lừa bằng một quân bài không phải là người chiến thắng nhất định, thường bằng cách chơi nó như quân bài thứ ba trong trò lừa với hy vọng rằng bất kỳ quân bài nào có thể đánh bại nó sẽ nằm trong tay đối thủ ai đã chơi rồi.

In bridge and whist an attempt to win a trick with a card that is not a certain winner typically by playing it as the third card in a trick in the hope that any card that could beat it is in the hand of the opponent who has already played.

Ví dụ

She used finesse in the card game to outsmart her opponent.

Cô ấy đã sử dụng finesse trong trò chơi bài để đánh bại đối thủ của mình.

His finesse in playing bridge impressed everyone at the social event.

Sự finesse của anh ấy khi chơi bài bridge đã gây ấn tượng cho mọi người tại sự kiện xã hội.

The finesse she displayed in whist helped her team secure victory.

Sự finesse mà cô ấy thể hiện trong trò chơi whist giúp đội của cô giành chiến thắng.

02

Sự tinh tế và khéo léo ấn tượng.

Impressive delicacy and skill.

Ví dụ

Her finesse in social interactions made her popular among colleagues.

Sự tinh tế trong giao tiếp xã hội đã làm cho cô ấy được yêu thích trong số đồng nghiệp.

His finesse in hosting events attracted many attendees to the party.

Sự tinh tế trong việc tổ chức sự kiện đã thu hút nhiều người tham dự buổi tiệc.

The finesse of her speech captivated the audience during the seminar.

Sự tinh tế trong diễn văn của cô ấy đã thu hút khán giả trong buổi hội thảo.

Finesse (Verb)

fɪnˈɛs
fɪnˈɛss
01

Mang lại hoặc giải quyết (cái gì đó) bằng cách sử dụng sự tinh tế và kỹ năng tuyệt vời.

Bring about or deal with something by using great delicacy and skill.

Ví dụ

She finesse her way through delicate social situations effortlessly.

Cô ấy tinh tế điều chỉnh qua các tình huống xã hội tế nhị một cách dễ dàng.

He finesse his speech to navigate the social gathering smoothly.

Anh ấy tinh tế điều chỉnh lời nói để điều hướng buổi tụ tập xã hội một cách mượt mà.

They finesse their interactions to maintain harmony in social circles.

Họ tinh tế điều chỉnh sự tương tác để duy trì sự hòa hợp trong các vòng xã hội.

02

(trong bridge và whist) chơi (một lá bài) với hy vọng thắng được một trò lừa với nó bởi vì lá bài nào có thể đánh bại nó đều nằm trong tay đối thủ đã chơi rồi.

In bridge and whist play a card in the hope of winning a trick with it because any card that could beat it is in the hand of the opponent who has already played.

Ví dụ

She finesse the queen of spades in the card game.

Cô ấy finesse quân bài quân chuồn trong trò chơi bài.

He finesse his way to victory in the bridge competition.

Anh ấy finesse cách của mình đến chiến thắng trong cuộc thi bridge.

They finesse their opponents with strategic moves in whist.

Họ finesse đối thủ của họ với những cú đánh chiến lược trong whist.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Finesse cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Finesse

Không có idiom phù hợp