Bản dịch của từ Fire brigade trong tiếng Việt

Fire brigade

Noun [U/C]

Fire brigade (Noun)

fɑɪɚ bɹɪgˈeid
fɑɪɚ bɹɪgˈeid
01

(cứu hỏa, hoa kỳ) một nhóm người trong một công ty hoặc khu công nghiệp, được tổ chức với mục đích dập lửa, thường là ngoài công việc bình thường của họ.

(firefighting, us) a group of people within a corporation or industrial site, organized for the purpose of putting out fires, usually in addition to their normal job.

Ví dụ

The fire brigade at the factory responded quickly to the emergency.

Đội cứu hỏa tại nhà máy đã phản ứng nhanh chóng với tình huống khẩn cấp.

The fire brigade training session was scheduled for next Monday.

Buổi huấn luyện cho đội cứu hỏa đã được sắp xếp vào thứ Hai tới.

02

(cứu hỏa, anh) một tổ chức, thường là một phần của chính quyền địa phương, có mục đích ngăn chặn và dập tắt đám cháy.

(firefighting, britain) an organization, often part of a local government, whose purpose is preventing and putting out fires.

Ví dụ

The fire brigade quickly responded to the house fire.

Đội cứu hỏa nhanh chóng đáp ứng vụ cháy nhà.

The fire brigade held a fire safety workshop in the community.

Đội cứu hỏa tổ chức hội thảo an toàn cháy cho cộng đồng.

03

(quân đội, hoa kỳ) một đơn vị được huấn luyện có thể được triển khai nhanh chóng để đối phó với mọi tình huống khó khăn.

(military, us) a trained unit that can be rapidly deployed to deal with any difficult situation.

Ví dụ

The fire brigade quickly responded to the burning building.

Đội cứu hỏa nhanh chóng phản ứng với tòa nhà đang cháy.

The fire brigade conducted regular drills to ensure readiness.

Đội cứu hỏa tiến hành các bài tập thường xuyên để đảm bảo sẵn sàng.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Fire brigade

Không có idiom phù hợp