Bản dịch của từ Guaranteed trong tiếng Việt

Guaranteed

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Guaranteed (Verb)

gɛɹntˈid
gɛɹntˈid
01

Đưa ra sự đảm bảo hoặc lời hứa chính thức, đặc biệt là phải đáp ứng một số điều kiện nhất định liên quan đến sản phẩm, dịch vụ hoặc giao dịch.

Provide a formal assurance or promise especially that certain conditions shall be fulfilled relating to a product service or transaction.

Ví dụ

She guaranteed a full refund if the product was defective.

Cô ấy đảm bảo hoàn tiền đầy đủ nếu sản phẩm bị lỗi.

He didn't guarantee the delivery time for the social event.

Anh ấy không đảm bảo thời gian giao hàng cho sự kiện xã hội.

Did they guarantee the quality of the social media campaign?

Họ có đảm bảo chất lượng của chiến dịch truyền thông xã hội không?

Dạng động từ của Guaranteed (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Guarantee

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Guaranteed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Guaranteed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Guarantees

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Guaranteeing

Guaranteed (Adjective)

gɛɹntˈid
gɛɹntˈid
01

Một điều chắc chắn sẽ xảy ra hoặc xảy ra.

A thing that is certain to happen or come about.

Ví dụ

Her success is guaranteed with her hard work.

Sự thành công của cô ấy được đảm bảo với sự làm việc chăm chỉ của mình.

There is no guaranteed outcome in life.

Không có kết quả nào được đảm bảo trong cuộc sống.

Is a guaranteed future possible in today's society?

Một tương lai được đảm bảo có thể xảy ra trong xã hội ngày nay không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/guaranteed/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 23/09/2023
[...] This approach a skilled and adaptable workforce, propels innovation, and promotes social stability [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 23/09/2023
Cambridge IELTS 15, Test 4, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
[...] On the one hand, teaching children that hard work can success has several advantages [...]Trích: Cambridge IELTS 15, Test 4, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Work ngày thi 09/07/2020
[...] However, having only stellar credentials does not always one's career success [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Work ngày thi 09/07/2020
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/09/2021
[...] Besides, there are for the accuracy and credibility of newspapers after censorship and editing procedures [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/09/2021

Idiom with Guaranteed

Không có idiom phù hợp