Bản dịch của từ Knocked trong tiếng Việt

Knocked

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Knocked (Verb)

nˈɑkt
nˈɑkt
01

Quá khứ đơn và phân từ quá khứ của tiếng gõ cửa.

Simple past and past participle of knock.

Ví dụ

She knocked on the door before entering the room.

Cô ấy gõ cửa trước khi vào phòng.

He didn't knock before barging into the meeting unexpectedly.

Anh ta không gõ cửa trước khi xông vào cuộc họp một cách bất ngờ.

Did you knock before interrupting the conversation?

Bạn đã gõ cửa trước khi ngắt lời trong cuộc trò chuyện chưa?

Dạng động từ của Knocked (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Knock

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Knocked

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Knocked

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Knocks

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Knocking

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/knocked/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 01/07/2023
[...] In conclusion, I completely agree that old buildings should be down in favour of modern ones since the latter is more cost-effective and safer than the former [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 01/07/2023
Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 3, Speaking Part 2 & 3
[...] However, if the building doesn’t have much history or significance, or it just looks absolutely hideous, then I guess it would be OK to it down [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 3, Speaking Part 2 & 3

Idiom with Knocked

Knocked out

nˈɑkt ˈaʊt

Kiệt sức/ Mệt lử/ Say xỉn

Exhausted.

After working two jobs, she was completely knocked out.

Sau khi làm hai công việc, cô ấy hoàn toàn kiệt sức.

You could have knocked me over with a feather

jˈu kˈʊd hˈæv nˈɑkt mˈi ˈoʊvɚ wˈɪð ə fˈɛðɚ.

Ngạc nhiên đến mức ngã ngửa

I was extremely surprised.

When I heard she won the lottery, you could have knocked me over with a feather.

Khi tôi nghe cô ấy trúng xổ số, tôi bị sốc.