Bản dịch của từ Metals trong tiếng Việt

Metals

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Metals (Noun)

mˈɛtlz
mˈɛtlz
01

Các nguyên tố hóa học thường sáng bóng, mờ đục, dễ uốn và dẫn nhiệt và điện tốt.

Chemical elements that are typically shiny opaque malleable and good conductors of heat and electricity.

Ví dụ

Metals like gold and silver are used in jewelry making.

Kim loại như vàng và bạc được sử dụng trong việc làm trang sức.

Many people do not recycle metals from old electronics.

Nhiều người không tái chế kim loại từ thiết bị điện tử cũ.

Are metals important for sustainable development in society?

Kim loại có quan trọng cho sự phát triển bền vững trong xã hội không?

Dạng danh từ của Metals (Noun)

SingularPlural

Metal

Metals

Metals (Verb)

01

Phủ hoặc phủ một lớp kim loại mỏng.

Cover or coat with a thin layer of metal.

Ví dụ

They metals the old buildings to improve their appearance and durability.

Họ mạ kim loại cho các tòa nhà cũ để cải thiện vẻ ngoài.

She does not metals her furniture, fearing it will look too shiny.

Cô ấy không mạ kim loại đồ nội thất vì sợ nó sẽ quá bóng.

Do you metals your art supplies to make them last longer?

Bạn có mạ kim loại dụng cụ nghệ thuật của mình để chúng bền hơn không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Metals cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 16/10/2021
[...] Overall, the distribution of electricity remained mostly unchanged, except aluminium, manufacturing, and other [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 16/10/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 16/10/2021
[...] In contrast, the other sector saw an increase from 12% to 18% between 2007 and 2010 [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 16/10/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 04/09/2021
[...] Then, materials namely glass, food and non-ferrous are separated by a screening machine called a trommel screen [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 04/09/2021
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 4, Writing Task 1
[...] Overall, the prices of all these experienced a decrease in the first six months, then remained static from July to September before increasing towards the end of the period [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 4, Writing Task 1

Idiom with Metals

Không có idiom phù hợp